Cho tam ▲ABC có AC=7cm;BC=1cm.Nếu độ dài cạnh AB là số nguyên thì số đo của AB là:
A.5 cm B.6 cm C.7 cm D.8 cm
Cho tam giác ABC có BC= 1cm; AC= 7cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm).Tính độ dài AB và cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
A. AB= 7cm và tam giác ABC vuông tại A
B. AB= 7cm và tam giác ABC cân tại A
C. AB= 7cm và tam giác ABC vuông cân tại A
D. AB= 8cm và tam giác ABC vuông tại B
cho tam giác abc có ab=ac=7cm, bc=6cm. Tính các góc tam giác abc
Cho Tam giác ABC có AB=6cm,AC =7cm,và chu vi của tam giác ABC là 21cm.So sánh các góc tam giác ABC
Chu vi của tam giác ABC là 21cm \(\Rightarrow AB+AC+BC=21 \Leftrightarrow BC=21-6-7=8 (cm)\)
\(\Rightarrow BC>AC>AB\)
\(\Rightarrow \hat{A} > \hat{B} > \hat{C}\) (Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác).
Chu vi của tam giác ABC là 21cm ⇒AB+AC+BC=21⇔BC=21−6−7=8(cm)⇒AB+AC+BC=21⇔BC=21−6−7=8(cm)
⇒BC>AC>AB⇒BC>AC>AB
⇒^A>^B>^C⇒A^>B^>C^ (Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác).
Cho tam giác ABC có cạnh A B = 8 c m , B C = 8 c m , A C = 7 c m . So sánh các góc của tam giác ABC
A. ∠A > ∠B = ∠C
B. ∠A > ∠C > ∠B
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠C = ∠A > ∠B
Cho tam giác ABC có các cạnh A B = 6 c m , B C = 8 c m , A C = 7 c m . So sánh các góc của tam giác ABC.
A. ∠A > ∠B > ∠C
B. ∠A > ∠C > ∠B
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠C > ∠A > ∠B
Có AB < AC < BC ⇒ ∠C < ∠B < ∠A hay . ∠A > ∠B > ∠C . Chọn A
Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm, AC = 9cm. So sánh các góc của tam giác ABC.
cho tam giác ABC có góc ABC = 120 độ, AB=7cm, BC=8cm. tính AC
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh A B = 8 c m , A C = 7 c m , B C = 4 c m . So sánh các góc của tam giác ABC.
A. ∠B > ∠A > ∠C
B. ∠C < ∠B < ∠A
C. ∠C > ∠A > ∠B
D. ∠C > ∠B > ∠A
Vì BC < AC < AB ⇒ ∠A < ∠B < ∠C hay ∠C > ∠B > ∠A . Chọn D
Cho tam giác ABC có AB=4cm, BC=7cm, AC=9cm. Tính cosA và diện tích tam giác
\(cosA=\dfrac{AB^2+AC^2-BC^2}{2AB.AC}=\dfrac{2}{3}\)
\(sinA=\sqrt{1-cos^2A}=\dfrac{\sqrt{5}}{3}\)
\(\Rightarrow S_{ABC}=\dfrac{1}{2}AB.AC.sinA=6\sqrt{5}\)
Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chứng minh B ^ = 2 C ^ .