Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 13:18

Đáp án là D.

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra

Phương Trần
Xem chi tiết
Collest Bacon
30 tháng 10 2021 lúc 13:45

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)

Question 15. Many people in this city are putting on weight.

A. gaining weight        B. losing weight         C. Keeping fit            D. Tidying up

Question 16. It is unusual for people to make architectural models.

A.creative         B. unique                  C. normal                     D. available

Question 17. You can help young children by teaching them how  to do homework before school.

A. helping                   B. cleaning             C. donating                D. tutoring

Question 18. To help the elderly with transportation, we could take them across the streets.

A. young                B. old                    C. disabled                     D. homeless

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2019 lúc 14:03

Chọn A

regularly (adv): thường xuyên >< once in a while: thi thoảng

attentively (adv): chăm chú

occasionally (v): thi thoảng

selectively (adv): có chọn lọc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 7:57

Đáp án là A

Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi

A. tự phê bình

B. mang ba lô

C. tự tán thưởng

D. kiểm tra lưng tổng quát

Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Put yourself on the back >< critisize yourself 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 3:59

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2017 lúc 2:14

Đáp án B.

A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết

B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết

C. enthusiast(n): người nhiệt huyết

D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết

Dịch nghĩa:  Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2019 lúc 17:48

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

deliberate (a): thận trọng, cố ý

calculated (a): được tính toán                planned (a): có kế hoạch

accidental (a): tình cờ                            intentional (a): cố ý

=> deliberate >< accidental

Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2019 lúc 7:33

Đáp án là D.

Optional : tự chọn >< Mandatory : bắt buộc

Nghĩa các từ còn lại: voluntary : tình nguyện; free: miễn phí; pressure: áp lực