lên một lên hai, còn đang bé nhỏ
lên ba lên bốn, mới tỏ ra người
lên chín lên mười, còn đang tươi tốt
hai mươi hăm mốt, mắc bệnh ốm hao
hai ông thiên tào, định ba mươi chết
Là gì?
Lên một lên hai còn đang bé nhỏ
Lên ba lên bốn mới tỏ ra người
Lên chín lên mười còn đang tươi tốt
Hai mươi hăm mốt mắc bệnh ốm hao
Hai ông thiên tào định ba mươi chết
Hay là vòng luân chuyển của cuộc đời?
Lên một, lên hai, còn đang bé nhỏ
Lên ba lên bốn, mới tỏ ra người
Lên chín lên mười, còn đang tươi tốt
Hai mươi,hăm mốt, mắc bệnh ốm hao
Hai ông thiên tào, định ba mươi chết
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
28 743 | hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
97 846 | |
ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt | |
12 706 | |
chín mươi nghìn ba trăm linh một |
Viết số | Đọc số |
28 743 | hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
97 846 | chín bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu |
30 231 | ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt |
12 706 | mười hai nghìn bảy trăm linh sáu |
90 301 | chín mươi nghìn ba trăm linh một |
lên một lên hai,con đag bé nhỏ
lên ba lên bốn mới to za người
lên chín lên mười còn đag tươi tốt
hai mươi hăm mốt mắc bệnh ôm hao
hai ông thiên tào dih 30 chết
la j?giúp mìh vs
Lên một lên hai
Còn đang bé nhỏ
Lên ba lên bốn
Mới tỏ ra người
Lên chín lên mười
Còn đang tươi tốt
Hai mươi, hai mốt
Mắc bệnh ốm hao
Hai ông thiên tào
Định ba mươi chết (là cái gì?)
Đáp án: Mặt trăng.
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | |
bảy mươi lắm nghìn | |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | |
chín mươi nghìn không trăm linh chín |
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | 63 400 |
bảy mươi lắm nghìn | 75 000 |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | 56 010 |
chín mươi nghìn không trăm linh chín | 90 009 |
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bốn: VI
Bốn: IV
Tám: IIX
Chín: IX
Mười hai: XII
Mười một: VVI
Mười một: XI
Hai mươi: XX
Bốn: VI
Bốn: IV
Tám: IIX
Chín: IX
Mười hai: XII
Mười một: VVI
Mười một: XI
Hai mươi: XX
Viết các số:
a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: ............
b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: .............
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: .............
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: ............
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: .............
a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: 57 942.
b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: 20 104.
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80 850.
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75 900
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12 006.
A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm | |
70 003 | |
89 109 | |
chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |
Viết số | Đọc số |
32 047 | ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy |
86 025 | tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
70 003 | bảy mươi nghìn không trăm linh ba |
89 109 | tám mươi chín nghìn một trăm linh chín |
97 010 | chín mươi bảy nghìn không trăm mười. |