Số cạnh, số mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. 6 cạnh, 6 mặt
B. 6 cạnh, 4 mặt
C. 12 cạnh, 6 mặt
D. 12 cạnh, 4 mặt
Câu 1: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 cạnh B. 10 cạnh
C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Câu 2: Hình hộp chữ nhật có:
A. 4 mặt B.5 mặt
C. 6 mặt D. 8 mặt
Câu 3: Tính diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật hình có chiều dài a, chiều rộng b , chiều cao h ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
A. S = a+bx2 C. S = a x b
B. (a+b)x2 D. a: b
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là diện tích của:
A. 2 mặt đáy
B. 4 mặt xung quanh
C. 2 mặt xung quanh
D. 6 mặt
Câu 5: Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng 1,2dm chiều cao 1dm là:
A. 5,4dm B. 2,5dm
C. 2,7dm D. 5 dm
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC8BÀI SỐ 4Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ II. Trắc nghiệm (3 điểm):Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng 4 cm (Hình 1). Khi đó:Câu 1: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là:A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhB)6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhC)6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnhD)8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnhCâu 2: Thểtích của hình lập phương là:A) 8 cm3B) 16 cm3C) 32 cm3D) 64 cm3Câu 3: Các cạnh song song với đường thẳng BC là:..........................................................................................................Câu 4: Các mặt phẳng song song với đường thẳng AD là:..........................................................................................................Câu 5: Các mặt phẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: ...............................................................................................................................................................II. Tự luận (7điểm)Câu 6(4 điểm): Một hình lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là một tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 9cm.Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4 cm(Hình vẽ).a)Tính độ dài cạnh BC.b)Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.c)Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng.d)Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.BÀI LÀM...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4 cmADEHBCGFHình 1CAEFDB HOC24.VN2.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 7 (3 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10cm, Đường cao SO = 12cm.a)Vẽ hình và tính thể tích của hình chóp đều.b)Tính diện tích xung quanh của hình chóp............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hình hộp chữ nhật có số cạnh là:
A.4 cạnh B. 6 cạnh C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Hình lập phương là hình :
A. Có 6 mặt đều là hình vuông,có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật,có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật,có 12 đỉnh và 8 cạnh
A. Có 6 mặt đều là hình vuông,có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
Câu 1: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 cạnh B. 10 cạnh
C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Câu 2: Hình hộp chữ nhật có:
A. 4 mặt B.5 mặt
C. 6 mặt D. 8 mặt
Câu 3: Tính diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật hình có chiều dài a, chiều rộng b , chiều cao h ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
A. S = a+bx2 C. S = a x b
B. (a+b)x2 D. a: b
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là diện tích của:
A. 2 mặt đáy
B. 4 mặt xung quanh
C. 2 mặt xung quanh
D. 6 mặt
Câu 5: Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng 1,2dm chiều cao 1dm là:
A. 5,4dm B. 2,5dm
C. 2,7dm D. 5 dm
Câu 1: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 cạnh B. 10 cạnh
C. 8 cạnh D. 12 cạnh
Câu 2: Hình hộp chữ nhật có:
A. 4 mặt B.5 mặt
C. 6 mặt D. 8 mặt
Câu 3: Tính diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật hình có chiều dài a, chiều rộng b , chiều cao h ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
A. S = a+bx2 C. S = a x b
B. (a+b)x2 D. a: b
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là diện tích của:
A. 2 mặt đáy
B. 4 mặt xung quanh
C. 2 mặt xung quanh
D. 6 mặt
Câu 5: Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng 1,2dm chiều cao 1dm là:
A. 5,4dm B. 2,5dm
C. 2,7dm D. 5 dm
Lời giải chi tiết: Chu vi mặt đáy là:
(1,5+1,2)×2=5,4(dm)
Đáp số: 5,4dm
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Độ dài AB = 5cm; AD = 7cm; AA’ = 8cm.
a) Tính tổng độ dài 12 cạnh của hình hộp chữ nhật ?
b) Tính tổng diện tích 6 mặt của hình hộp chư nhật ?
Định nghĩa: Hình hộp chữ nhật là hình không gian có 6 mặt đều là những hình chữ nhật.
+ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
+ Hai mặt đối diện nhau được xem là mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt còn lại được gọi là mặt bên
+ Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là những hình vuông.
Xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp
chữ nhật có các kích thước là 1 dm; 0,9 dm; 6 cm. Sau đó người ta
sơn tất cả 6 mặt vừa xếp được. Tính số hình lập phương nhỏ:
a) Được sơn 3 mặt b) Được sơn 2 mặt
c) Được sơn 1 mặt d) Không được sơn mặt nào.
Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 10 cm rồi sơn tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật đó. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 1 mặt, 2 mặt, 3 mặt và có bao nhiêu hình lập phương nhỏ không được sơn mặt nào ?
giúp mình với mình đang cần gấp