Câu 32
Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 |
(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là: | ||
| A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. | B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. D. Cả ba y A,B,C đều là dấu hiệu. |
câu 31
câu 32
câu 33
câu 34
câu 35
Câu 31: A
Câu 32: C
Câu 33: D
Câu 34: B
Câu 35: C
GIÚP EM CÂU 32,TẤT CẢ CÁC CÂU VIẾT LẠI CÂU
GIÚP EM CÂU 32,TẤT CẢ CÁC CÂU VIẾT LẠI CÂU
32 D
I
1 looked for a job for some months
2 was checked by Mr Brown yesterday
3 the weather was bad, we couldn't go out
4 If it weren't raining heavily, we wouldn't cancel
III
1 It was such a boring film that we left before the end
2 I haven't seen her since 2 years ago
3 They will be punished by the teacher for being so lazy
4 They got up early so that they wouldn't be late for the meeting
\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{4x+1}-\left(2x+1\right)+2x+1-\sqrt[3]{6x+1}}{x^2}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{-\dfrac{4x^2}{\sqrt{4x+1}+2x+1}+\dfrac{x^2\left(8x+12\right)}{\left(2x+1\right)^2+\left(2x+1\right)\sqrt[3]{6x+1}+\sqrt[3]{\left(6x+1\right)^2}}}{x^2}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow0}\left(-\dfrac{4}{\sqrt{4x+1}+2x+1}+\dfrac{8x+12}{\left(2x+1\right)^2+\left(2x+1\right)\sqrt[3]{6x+1}+\sqrt[3]{\left(6x+1\right)^2}}\right)\)
\(=\dfrac{-4}{1+1}+\dfrac{12}{1+1+1}=2\)
câu 32
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông có:
\(AD=\dfrac{AB}{tan30^0}=4\sqrt{3}\)
\(BD=\dfrac{AB}{sin30^0}=8\)
\(AH^2=\dfrac{AD^2.AB^2}{AD^2+AB^2}=12\Leftrightarrow AH=2\sqrt{3}\)
\(BH=\dfrac{AB^2}{BD}=2\)
Diện tích tam giác ABH: \(S_{ABH}=\dfrac{1}{2}AH.BH=\dfrac{1}{2}.2\sqrt{3}.2=2\sqrt{3}\left(đvdt\right)\)
Giúp e câu 32 và 2 câu tự luận đi ạ
Câu 61: Giá trị của biểu thức 56 : (-7). 4 bằng
A.-2. B. 2.
C. 32. D.-32.
Câu 32 nha
Không có đáp án nào đúng cả bạn ạ.
Câu 32 nha
32D là đúng rồi á bạn
Các phương trình còn lại đều ra R=0 hoặc là vế trái luôn lớn hơn 0 luôn