Bài 1: Tính
A=2+5+9+14+...+4949+5049
B=13+23+33+43+...+1003
Câu 1: Tính
a, ( -14 ) + 5 + 17 + 14
b, 40 + 13 + ( -25 ) + ( -13 )
c, ( -5 ) + ( -146 ) + ( -15 ) + 14
d, ( -2 ) + ( -5 ) + 20 + ( -13 )
Câu 2: Tính
a, ( 123 - 37 ) - 123
b, ( -224 ) - ( 34 - 224 )
c, 126 - ( 126 - 33 )
d, ( -53 23 ) - ( 567 - 53 )
Câu 1:
a:=17+5=22
b: =40-25=15
Bài 9: Tính
a) 1 + 7 + 8 + 15 + 23 + …. + 160;
b) 1 + 4 + 5 + 9 + 14 + …. + 60 + 97;
c) 78. 31 + 78. 24 + 78. 17 + 22. 72.
d) (456. 11 + 912). 37 : 13 : 74
e) [(315 + 372). 3 + (372 + 315). 7] : (26. 13 + 74. 14)
Bài 1: Tính
a/ 25 + (-13) = -12 b/ (-17) + (-23) = ………… c/ (-29) + 36 = ……………..
d/ 45 + (-57) = ……….... e/ 105 + (-5) = ………… f/ (-48) + (-14) = ……………..
g/ (-75) + (-13) = ……….... h/ (-37) + 23 = ………… i/ (-54) + (-46) = ……………..
Bài 2: Tính
a/ 25.(-5) = ……….... b/ (-15).(-5) = 75 c/ 25.(-4) = ……………..
d/ (-4).(-8) = ……….... e/ (-15).7 = ………… f/ (-62).3 = ……………..
g/ (-75).(-2) = ……….... h/ 23.(-5) = ………… i/ (-42).(-5) = ……………..
Bài 3: Tìm ước của các số sau: 12; 18; -20; -24
Bài 4 tính nhanh
a/25.(-47).(-4) b/(-125).49.8 c/ 50.(-41).(-2)
d/ 37.(-54) + 37.(-46) e/ (-15).51 + (-15).49 f/ (-62).35 + 52.35
g/ 29.(-127) + 29.17 + 29.10 h/ 47.(-18) + 47.(-32) + 47.(-50) i/ 53.(-17) + (-53).83
.Bài 5: Tìm x, biết
a/ 5x – 12 = -22 b/ 17 + 2x = 7 c/ 2x + 15 = -25 d/ 33 – 4x = 53
e/ 5(x + 2) – 11 = -31 f/ 23 + 2(17 – x) = 33 g/ 21 – 5(x + 1) = 41 h/ 33 – 4x = 53
Bài 1:
b) (-17)+(-23)=-40
c) (-29)+36=7
d) 45+(-57)=-12
e) 105+(-5)=100
f) (-48)+(-14)=-62
g) (-75)+(-13)=-88
h) (-37)+23=-14
i) (-54)+(-46)=-100
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
1 …. 2
3 … 1
3 ... 4
3 … 3
5 … 2
5 ... 2
5 … 4
2 … 3
1 ... 5
2 … 5
4 … 1
4 ... 4
4 … 3
5 … 5
2 ... 3
3 .... 5
1 .... 4
3 .... 1
1 < 2
3 > 1
3 < 4
3 = 3
5 > 2
5 > 4
2 < 3
1 < 5
4 > 1
4 = 4
4 > 3
5 = 5
2 < 3
3 < 5
1 < 4
3 > 1
bài 1. Tính
a) 7/-25 + -8/25 b) 6/13 + -15/39 c) 5/7 + 4/-14 d) -8/18 + -15/27
bài 2. Tính
a) 3/5 + -7/4 b) (-2) + -5/8 c) 1/8 + -5/9 d) 6/13 + -14/39 e) -18/24 + 15/21
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`a)`
`-7/25 + (-8)/25`
`= (-7 - 8)/25`
`= -15/25`
`= -3/5`
`b)`
`6/13 + (-15)/39`
`= 18/39 + (-15)/39`
`= (18 - 15)/39`
`= 3/39`
`= 1/13`
`c)`
`5/7 + 4/(-14)`
`= 10/14 + (-4)/14`
`= (10 - 4)/14`
`= 6/14`
`= 3/7`
`d)`
`-8/18 + (-15)/27`
`= -4/9 + (-5)/9`
`= (-4-5)/9`
`= -9/9 = -1`
`2,`
`a)`
`3/5 + (-7)/4`
`= 12/20 + (-35)/20`
`= (12 - 35)/20`
`=-23/20`
`b)`
`(-2) + (-5)/8`
`= (-16)/8 + (-5)/8`
`= (-16 - 5)/8`
`= -21/8`
`c)`
`1/8 + (-5)/9`
`= 9/72 + (-40)/72`
`= (9-40)/72`
`= -31/72`
`d)`
`6/13 + (-14)/39`
`= 18/39 + (-14)/39`
`= (18 - 14)/39`
`= 4/39`
`e)`
`(-18)/24 + 15/21`
`= (-3)/4 + 5/7`
`= (-21)/28 + 20/28`
`= (-21 + 20)/28`
`= -1/28`
Bài 2: Các số sau có phải là số chính phương không?
1. 13 + 23 ; 13 + 23 + 33 ; 13 + 23 + 33 + 43 ; 13 + 23 + 33 + 43 + 53
2. 1262 + 1 ; 100! + 8 ; 1012 - 3 ; 1010 + 7 ; 11 + 112 + 113
3. 32 + 22 b) 62 + 82 c) 400 - 162 d) 2.3.45.7.9.11.13 + 2018 e) 13 + 23
4. m) 1262 + 1 n) 100!+ 8 p) 1012 - 3 q) 1010 + 7 k) 11 + 112 + 113
Mọi người trình bày đầy đủ hộ mình ạ!
Nhanh giúp ạ
Bài 1:
13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32 (là một số chính phương)
13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62 (là một số chính phương)
13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102 (là số cp)
13 + 23 + 33 + 43 + 53 = 1 + 8 + 27 + 64 + 125 = 225 = (15)2 là số cp
Bài 2:
1262 + 1 = \(\overline{..6}\) + 1 = \(\overline{...7}\) (không phải số chính phương)
100! + 8 = \(\overline{...0}\) + 8 = \(\overline{...8}\) (không phải là số chính phương)
1012 - 3 \(\overline{..01}\) - 3 = \(\overline{...8}\) (không phải là số chính phương)
107 + 7 = \(\overline{..0}\) + 7 = \(\overline{..7}\) (không phải là số chính phương)
11 + 112 + 113 = \(\overline{..1}\)+ \(\overline{..1}\)+ \(\overline{..1}\) = \(\overline{...3}\) (không phải số chính phương)
Bài 3:
32 + 22 = 9 + 4 = 13 (không phải là số chính phương)
62 + 82 = 36 + 64 = 100 = 102 (là số chính phương)
2.3.45.7.9.11.13 + 2018 = \(\overline{...0}\) + 2018 = \(\overline{..8}\) (không phải là số cp)
Bài 4 giống bài 2
Câu 3. Tính bằng cách hợp lý
a) (-24) + 6 + 10 + 24
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
c) 60 + 33 + (-50) + (-33)
d) (-16) + (-209) + (-14) + 209
Câu 4. Tính
a) (-6 – 2). (-6 + 2)
b) (7. 3 – 3) : (-6)
c) (-5 + 9) . (-4)
d) 72 : (-6. 2 + 4)
Câu 5. Tính bằng cách hợp lý
a) 31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31
b) (-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)
c) 13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)
d) -48 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
Câu 5:
a: \(31\cdot\left(-18\right)+31\cdot\left(-81\right)-31\)
\(=31\left(-18-81-1\right)\)
\(=31\cdot\left(-100\right)=-3100\)
b: \(\left(-12\right)\cdot47+\left(-12\right)\cdot52+\left(-12\right)\)
\(=\left(-12\right)\left(47+52+1\right)\)
\(=-12\cdot100=-1200\)
c: \(13\cdot\left(23+22\right)-3\cdot\left(17+28\right)\)
\(=13\cdot45-3\cdot45\)
\(=45\cdot10=450\)
d: \(-48+48\left(-78\right)+48\left(-21\right)\)
\(=48\left(-1-78-21\right)\)
\(=48\left(-100\right)=-4800\)
Câu 4:
a: \(\left(-6-2\right)\left(-6+2\right)=\left(-8\right)\cdot\left(-4\right)=32\)
b: \(\dfrac{\left(7\cdot3-3\right)}{-6}=\dfrac{21-3}{-6}=\dfrac{18}{-6}=-3\)
c: \(\left(-5+9\right)\cdot\left(-4\right)=4\cdot\left(-4\right)=-16\)
d: \(\dfrac{72}{-6\cdot2+4}=\dfrac{72}{-12+4}=\dfrac{72}{-8}=-9\)
Bài 1: Tính
a) -3/20 + -7/4
b) 6 2/3 - 4 2/3
c) -3/10 + 7/12
d) 35/-9 . 81/7
e) -2/5 - -3/4
f) 5/23 . 7/26 + 5/23 . 9/26
g) -3/12 : 4/15
h) 1 1/6 - 3 1/3
i) -2/5 . (-3) + 3/8 . 4/-10
j) -13/17 + (13/-21 + -4/17)
a) \(\dfrac{-3}{20}\) + \(\dfrac{-7}{4}\) =\(\dfrac{-3}{20}\) + \(\dfrac{-35}{20}\) = -2
b) 6 và \(\dfrac{2}{3}\) - 4 và \(\dfrac{2}{3}\) = 2
c) \(\dfrac{-3}{10}\) + \(\dfrac{7}{12}\) = \(\dfrac{-18}{60}\) + \(\dfrac{35}{60}\) =\(\dfrac{17}{60}\)
d) \(\dfrac{35}{-9}\) . \(\dfrac{81}{7}\) = \(\dfrac{-35}{9}\) . \(\dfrac{81}{7}\) = 45
e) \(\dfrac{-2}{5}\) - \(\dfrac{-3}{4}\) = \(\dfrac{-8}{20}\) - \(\dfrac{-15}{20}\) = \(\dfrac{-8}{20}\) + \(\dfrac{15}{20}\) =\(\dfrac{7}{20}\)
f) \(\dfrac{5}{23}\) . \(\dfrac{7}{26}\) + \(\dfrac{5}{23}\) .\(\dfrac{9}{26}\) = \(\dfrac{5}{23}\) . ( \(\dfrac{7}{26}\) + \(\dfrac{9}{26}\) )= \(\dfrac{5}{23}\) . \(\dfrac{8}{13}\) = \(\dfrac{40}{299}\)
g) \(\dfrac{-3}{12}\) : \(\dfrac{4}{15}\) =\(\dfrac{-3}{12}\) . \(\dfrac{15}{4}\) =\(\dfrac{-5}{8}\)
h) 1 và \(\dfrac{1}{6}\) - 3 và \(\dfrac{1}{3}\) =\(\dfrac{7}{6}\) -\(\dfrac{10}{3}\) = \(\dfrac{-13}{6}\)
i) \(\dfrac{-2}{5}\) . (-3) + \(\dfrac{3}{8}\) . \(\dfrac{4}{-10}\) =(\(\dfrac{-2}{5}\) .\(\dfrac{-4}{10}\)) + [(-3) . \(\dfrac{3}{8}\)
= \(\dfrac{4}{25}\) + \(\dfrac{-9}{8}\) = \(\dfrac{32}{200}\) + \(\dfrac{-225}{200}\) = \(\dfrac{-193}{200}\)
j) \(\dfrac{-13}{17}\) + (\(\dfrac{13}{-21}\) + \(\dfrac{-4}{17}\) )
= ( \(\dfrac{-13}{17}\) + \(\dfrac{-4}{17}\) )+\(\dfrac{-13}{21}\)
= -1+\(\dfrac{-13}{21}\)
= \(\dfrac{-21}{21}\) + \(\dfrac{-13}{21}\) = \(\dfrac{-34}{21}\)
Khôi nguyễn
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………