Chất nào sau đây tác dụng được với kiềm mạnh (NaOH KOH ...)nhưng không phản ứng được với kim loại mạnh (mg K Na )muối cacbonat. a/CH3-O-CH3 b/C2H5-OH c/ CH3-COOH c/ CH3COO-C2H5
Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5
(2) CH2=CH-CO-O-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (3) (4) (5)
B. (1) (3) (4) (6)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (3) (4) (5) (6)
Chọn A
C6H5-CO-O-CH=CH2
CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
C6H5O-CO-CH3
Cho các chất sau
(1) CH3-CO-O-C2H5
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
Chọn B
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
Cho 60g CH3-COOH tác dụng với 100g C2H5-OH thu được 55g CH3-COO-CH2-CH3
a. Viết phương trình phản ứng? Ghi rõ điều kiện
b. Tính hiệu suất phản ứng trên
c. Tính khối lượng chất dư (nếu có)
a) CH\(_3\)-COOH + C\(_2H_5\)-OH \(\leftrightarrow^{H_2SO_4đặc},t^0\) CH3COOC2H5 + HOH
1 1 1 1 (mol)
1 1 1 1 (mol)
b ) Ta có: n\(_{CH3COOH}\)=\(\dfrac{60}{60}=1\left(mol\right)\); n\(_{C2H5OH}\)=\(\dfrac{100}{46}\approx2,17\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có
\(\dfrac{n_{đề_{CH3COOH}}}{n_{PTHH_{CH3COOH}}}=\dfrac{1}{1}< \dfrac{2.17}{1}=\dfrac{n_{đề_{C2H5OH}}}{n_{PTHH_{C2H5OH}}}\)
Vậy n\(_{C2H3OH}\) dư dùng n CH3COOH để tính :
Ta có : m thực tế của CH3COOCH2CH3 là 55g
=> m lí thuyết của CH3COOCH2CH3 = 1 . 88 =88 (g)
H%=\(\dfrac{55}{88}.100\%=62,5\%\)
Ta có : m C2H5OH = 1 .46 =46 (g)
Cho các chất sau: C2H5OH, CH3OH, CH3COOH, CH3-CH2-COOH a) Chất nào tác dụng được với Na? b) Chất nào tác dụng được với NaOH? c) Chất nào tác dụng được với CaO? Viết PTHH của các phản ứng xảy ra
\(a,2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\\ 2CH_3OH+2Na\rightarrow2CH_3ONa+H_2\\ 2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\\ 2CH_3-CH_2-COOH+2Na\rightarrow2CH_3-CH_2-COONa+H_2\)
\(b.CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\\ CH_2-CH_2-COOH+NaOH\rightarrow CH_3-CH_2-COONa+H_2O\\ c.2CH_3COOH+CaO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O\\2 CH_3-CH_2-COOH+CaO\rightarrow\left(CH_3-CH_2-COO\right)_2Ca+H_2O\)
Có các chất sau: C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COO C 2 H 5 , C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 . Những chất nào tan nhiều trong nước ?
Các chất tan nhiều trong nước : C 2 H 5 OH, CH 3 COOH.
Cho m gam hỗn hợp A gồm CH 3 COOH và CH 3 COO C 2 H 5 tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì vừa hết 300ml. Tách lấy toàn bộ lượng rượu etylic tạo ra rồi cho tác dụng với Na thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
Gọi số mol CH 3 COOH là x
số mol CH 3 COO C 2 H 5 là y.
Phương trình hoá học của phản ứng giữa axit và este với NaOH :
CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O
x mol x mol
CH 3 COO C 2 H 5 + NaOH → CH 3 COONa + C 2 H 5 OH
y mol y mol y mol
Số mol NaOH phản ứng là : x + y = 300/1000 x 1 = 0,3 mol
Phương trình hoá học của phản ứng giữa rượu etylic với Na :
2 C 2 H 5 OH + Na → 2 C 2 H 5 ONa + H 2
y y/2
Ta có y/2 = 2,24/22,4 = 0,1 => y = 0,2
Thay y = 0,2 vào phương trình x + y = 0,3, ta có :
x = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol).
Vậy khối lượng axit axetic là : 60 x 0,1 = 6 (gam). Khối lượng etyl axetat là : 88 x 0,2 = 17,6 (gam).
Khối lượng hỗn hợp là : 6 + 17,6 = 23,6 (gam).
Vây % khối lương axit axetic = 6/23,6 × 100% = 25,42%
% khối lượng etyl axetat là 100% - 25,42% = 74,58%.
Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-COOH
(e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH2 OH
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c)
B. (c), (d), (f)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
Đáp án C
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 phải thỏa mãn điều kiện là ancol đa chức có các nhóm OH kề nhau:
Các chất đó là (a), (c), (d)
Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
Amin bậc 2 là cac chất có Nito liên kết với 2 gốc hidrocacbon => các chất b và d
=> Đáp án A