Những câu hỏi liên quan
thanh trúc
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
19 tháng 4 2022 lúc 19:44
CTHHTênPhân loại
Ba(NO3)2Bari nitratmuối
NaOHNatri hidroxitbazơ
NaH2PO4Natri đihiđrophotphatmuối
HClaxit clohiđricaxit
Fe(OH)3Sắt (III) hiđroxitbazơ
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
H2SO4axit sunfuricaxit

 

Buddy
19 tháng 4 2022 lúc 19:45

phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:

Ba(NO3)2, bari nitrat : muối

NaOH,natri hidroxit : bazo

NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit

, HCL, hidro clorua : axit

Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit

H2SO4 : axit sunfuric : axit

Phương Thảo
Xem chi tiết
hnamyuh
19 tháng 4 2021 lúc 13:06

Oxit bazo :

CuO : Đồng II oxit

Oxit axit :

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

P2O5 : Điphotpho pentaooxit

Axit : 

HCl : Axit clohidric

HClO4 : Axit pecloric

Bazo : 

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Muối : 

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

ZnS : Kẽm sunfua

NaH2PO4 : Natri đihidrophophat

Mg3(PO4)2 : Magie photphat

Mitt Chuche
Xem chi tiết
Yến Hải
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
11 tháng 9 2023 lúc 20:46

CO2: oxit axit - cacbon đioxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

HCl: axit - axit clohidric

Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat

NaOH: bazo - Natri hydroxit

H2SO4: axit - Axit sunfuric

Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit

KNO3: muối - Kali nitrat

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit

K3PO4: muối - Kali photphat

CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat

CaCO3: muối - Canxi cacbonat

MgSO3: muối - Magie sunfit

乇尺尺のレ
11 tháng 9 2023 lúc 20:48

oxit axit

CO2: cacbonic

oxit bazo

CuO: đồng(ll) oxit

Al2O3: nhôm oxit

bazo

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit

axit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

muối

Mg(NO3)2: magie nitrat

KNO3: kali nitrat

K3PO4: kali photphat

CuSO4: đồng(ll) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

MgSO3: magie sunfit

Đặng Việt Hùng
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
21 tháng 9 2021 lúc 22:20

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

hưng phúc
21 tháng 9 2021 lúc 22:28
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)

 

Mitt Chuche
Xem chi tiết
Đức Toàn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
21 tháng 4 2022 lúc 12:47
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

Trang Huyền
Xem chi tiết
hnamyuh
9 tháng 9 2021 lúc 11:17

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

Nguyễn Trần Thành Đạt
9 tháng 9 2021 lúc 11:21

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

Giang
Xem chi tiết
Thảo Phương
8 tháng 7 2021 lúc 21:46

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

Huong Tra
8 tháng 7 2021 lúc 16:18

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4