Ngọc My
* Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.Do you ever think about what schools will be like in the future? Many people think that students will study most regular classes such as maths, science and history online. Students will probably be able to these subjects anywhere using a computer. What will happen if students have problem with a subject?They might connect with a teacher through live videoconferencing. Expert teachers from learning centres will give...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Mikey
Xem chi tiết
Thư Phan
22 tháng 2 2022 lúc 19:58

MY DREAM SCHOOL

In the future, schools will be (61)…….... Computers will be much(62)………. and we might have pencils which write for us! All the students will have (63)……….... own computers.

When there is a history lesson, the computers will show (64)……….. events. The students will be dressed (65)……… as the characters from the period they are studying.

Every child will have a robot like (66)…………….. The robots will have to go to school while the students sit at home controlling (67)………………. in front of  their computers. The robots will have  laser pens and the student will have laser ink pens.

The classroom will be floating,  and the tables and chairs will, too. There will be (68)…………. homework, and teachers won’t take the toys. 

 

61. A. good                                  B. better                          C.best                D. the better

62. A. quick                                  B. quickly                       C. quicker                       D. too quick      

63. A. their                                   B. theirs                          C. our                              D. them

64. A.    importable                      B. important      C. importance    D. important      ly

65.  A. so                                     B. on                               C. in                                D. up

66.  A. himself               B.yourselves      C. themselves    D. itself

67.  A. him                                  B. them              C. it                                 D. us

68.A.    no                                    B. not                              C. none              D. a

Sunn
22 tháng 2 2022 lúc 19:59

61. A. good                                  B. better                          C.best                D. the better

62. A. quick                                  B. quickly                       C. quicker                       D. too quick      

63. A. their                                   B. theirs                          C. our                              D. them

64. A.    importable                      B. important      C. importance    D. important      ly

65.  A. so                                     B. on                               C. in                                D. up

66.  A. himself               B.yourselves      C. themselves    D. itself

67.  A. him                                  B. them              C. it                                 D. us

68.A.    no                                    B. not                              C. none              D. a

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 15:52

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

remote (adj): xa xôi/ không quá lớn, một chút far (adj): (khoảng cách) xa

long (adj): dài                                                   distant (adj): xa (về khoảng cách hoặc thời gian)

However, to be realistic, we have to accept that there is a (5) remote chance that in a decade’s time schools and classrooms will be book–free!

Tạm dịch: Tuy nhiên, để thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một cơ hội nhỏ rằng trong một thập kỷ, các trường học và lớp học thời gian sẽ không có sách!

Chọn A

Dịch bài đọc:

Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta, nhưng một trong những điều lớn nhất phải kể đến là cách chúng ta đọc sách. Kể từ khi phát minh ra sách điện tử, đã có một sự thay đổi đáng kể trong thói quen đọc sách của chúng ta. Được cho lựa chọn giữa việc mang một vài cuốn sách bìa dày cộp hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle vào kỳ nghỉ, hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi đều lựa chọn Kindle.

Nhưng cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao nếu không có sách? Đó là một câu hỏi khó. Một số chuyên gia giáo dục đang đưa ra dự đoán rằng trong tương lai chúng ta sẽ thậm chí không còn nhìn thấy những cuốn sách trong lớp học – mọi thứ sẽ được thực hiện trực tuyến! Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy. Tuy nhiên, thực lòng, chúng ta phải thừa nhận rằng có một khả năng dù không lớn, các trường học và lớp học trong một thập kỷ tới sẽ không còn sách nữa! Bạn nghĩ gì về điều đó?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 17:18

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Alternative (n): lựa chọn                                     Contestant (n): thí sinh

Opponent (n): đối thủ, người phản đối             Enemy (n): kẻ thù

(4) Opponent of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper–based versions of materials.

Tạm dịch: Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 10 2017 lúc 4:19

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Động từ “have” được chia ở ngôi số nhiều nên cần một danh từ ở dạng số nhiều.

Progression (n): sự tiến bộ                                  Success (n): thành công

Increase (n): sự tăng thêm                                   Advance (n): sự tiến bộ

(1) Advance in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles

Tạm dịch: Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2018 lúc 4:52

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

special (adj): đặc biệt                                       naughty (adj): nghịch ngợm

funny (adj): hài hước                                        tricky (adj): khó/ khôn lanh (con người)

It’s a (3) tricky question.

Tạm dịch: Đó là một câu hỏi khó.

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2019 lúc 12:14

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

opt for/against something: lựa chọn cái gì

most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (2) for the Kindle.

Tạm dịch: hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi chọn Kindle.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 15:24

Đáp án D

Interpret: phiên dịch/ diễn giải

Give out = distribute: phân phát

Transfer: chuyển [ tiền/ vị trí]

Present: trình bày

This one basic skill is the ability to organize and express ideas in writing and in speaking. This means that your success as an employee will depend on your ability to communicate with people and to (33)________ your own thoughts and ideas to them

[ Một kỹ năng cơ bản là khả năng tổ chức và trình bày ý kiến trong văn nói và viết. Điều này có nghĩa là thành công của bạn khi là một nhân viên sẽ phụ thuộc vào kar năng giao tiếp với người khác và trình bày những suy nghĩ của bạn và ý kiến của bạn với họ.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2019 lúc 4:09

Đáp án  B

A large number of: một số lượng lớn

A great many things of : nhiều thứ 

The first question we might ask is: What can you learn in college that will help you in being an employee? The schools teach a (31) _________ many things of value to the future accountant, doctor or electrician. 

[ Câu hỏi đầu tiên chúng ta có thể hỏi: Bạn có thể học gì ở trường đại học cái mà sẽ giúp bạn trở thành một nhân viên. Trường học dạy nhiều thứ có giá trị đối với một kế toán, bác sĩ hay thợ điện.] 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 14:37

Đáp án C

By + đại từ phản thân = alone

Of course, skill in expression is not enough (35)________itself. You must have something to say in the first place. The effectiveness of your job depends as much on your ability to make other people understand your work as it does on the quality of the work itself.

[Dĩ nhiên, mỗi kỹ năng diễn đạt vẫn không đủ. Bạn phải cái gì đó để nói trước. Tính  hiệu quả trong công việc  phụ thuộc nhiều vào khả năng của bạn để làm cho người khác hiểu công việc của bạn cũng như chất lượng công việc.]