Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. | ||
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. | ||
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. | ||
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. |
a) Đúng vì 4 là số chẵn nên số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2.
b) Sai vì số chia hết cho 2 có thể tận cùng bằng 0, 2, 6, 8. Ví dụ 10, 16 ⋮ 2 nhưng không tận cùng bằng 4.
c) Đúng vì số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 phải vừa tận cùng bằng số chẵn, vừa tận cùng bằng 0 hoặc 5 nên tận cùng bằng 0.
d) Sai vì số chia hết cho 5 còn có thể tận cùng bằng 0. Ví dụ 10, 20, 30 ⋮ 5.
Vậy ta có bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a | x | |
b | x | |
c | x | |
d | x |
a)đúng
b)đúng
c)đúng
d)đúng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
d) Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 : Đúng là do nếu trong các số 0;2;4;6;8 có tận cùng sẽ chia hết cho 2 nên 8 là có thể .
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8 : Sai vì không phải riêng số 8 .
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 : Sai vì không riêng gì số 0 còn số 5 .
d) Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2 .
Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những số có tân cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. 6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25. 7. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. 8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì chia hết cho 125. 9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m (m > 0) thì tổng a + b và hiệu a - b (a > b) cũng chia hết cho m.
II. Bài tập
1 324a4b đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
2
a)632ab đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
3
a) 33aab đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9.
4
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9
5
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2 và 9
6
Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9
7 Tìm chữ số x, y để số 45x7y chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Tìm chữ số tận cùng của các tổng sau :
a) Tổng của các số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9 .
b) 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 6
c) Tổng của các số có ba chữ số chia hết cho cả 2 , 3 và 5 .
d) Tổng của các số có ba chữ số chia hết cho 2 và 3 .
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
10 : 2 11 : 2 | 22 : 2 13 : 2 | 14 : 2 25 : 2 | 36 : 2 17 : 2 | 58 : 2 29 : 2 |
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
a, 10:2 = 5 (Phép chia hết)
22: 2= 11 (Phép chia hết)
14:2=7 (Phép chia hết)
36:2= 18 (Phép chia hết)
58:2= 29 (Phép chia hết)
11:2=5 (dư 1)
13:2=6 (dư 1)
25:2= 12 (dư 1)
17:2= 8 (dư 1)
29:2= 14 (dư 1)
b, Các số chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số 0;2;4;6;8
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số 1;3;5;7;9
1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số chia hết cho 9 mà có chữ số tận cùng bằng 9
2. Cho số 12a4b. Hãy tìm các chữ số a,b để số đã cho chia hết cho 2, cho 3, cho 5
HELP ME
2. 12a4b chia hết cho 2 => b\(\in\){0;2;4;6;8}. Mà 12a4b chia hết cho5 => b=0
Ta được: 12a4b=12a40 . 12a40 chia hết cho 3 => 1+2+a+4+0 chia hết cho 3 => 7+a chia hết cho 3
Mà a là chữ số => a\(\in\){2;5;8}
Vậy 12a4b=12240 khi a=2, b=0
12a4b=12540 khi a=5, __
12a4b=12840 khi a=8, __
Bài 1 : Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện :
a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5
Bài 2 : Dùng ba chữ số 4 , 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện :
a) Số đó chia hết cho 2 ; b) Số đó chia hết cho 5
Bài 3 :
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 Đúng hay sai
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 Đúng hay sai
c) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 Đúng hay sai
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 Đúng hay sai
Bài 4 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số , các chữ số giống nhau , biết rằng số đó chia hết cho 2 và chi cho 5 dư 3
Bài 5 : Ô tô ra đời vào năm nào ?
Ô tô đầu tiên ra đời năm n = abbc , trong đó n chia hết 5 và a , b , c \(\in\) { 1 ; 5 ; 8 } ( a , b , c khác nhau )
Cho ab là số tự nhiên có 2 chữ số :
a) Biết rằng số ab chia hết cho 9 và chia 5 dư 3. Tìm các chữ số a ; b
b) Tìm các chữ số a ; b ; c sao cho cab = 3 x ab + 8
a, vì a,b chia 5 dưa 3 nên b = 3 hoặc 8
vì a,b chia hết cho 9 suy ra a + b chia hết cho 9
với b = 3 thì 3 + a chia hết cho 9 -> a = 6
với a = 8 thì 8 + a chia hết chi 9 -> a = 1
vây a = 6 và b = 3
hoặc a = 1 ; b = 8
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số thỏa mãn các tính chất sau: có tận cùng bằng 6, chia hết cho 6 và tổng các chữ số ở mỗi số cũng đều chia hết cho 6