Gọi tên và phân loại các chất có CTHH sau:
aluminium sulfate
calsium hydroxide
NaHSO4
Al(OH)3
Na3PO4
BaSO4
ZnSO4
Na2HPO4
ZnCl2
HCl
H2SO4
Cu(NO3)2
CuCl2
HNO3
Al2(SO4)3
NaOH
ZnCl2
K2S
H3PO4
Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau: MgO, Mg(OH)2, KOH, SO2, P2O5, Ba(OH)2, Fe2O3, HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, ZnCO3, Fe(OH)2, Ag2O, CO2, Fe2(SO4)3, K2O, NaOH, NaCl.
giải giúp mình nhé! tks!
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
MgO | Oxit bazơ | Magiê oxit |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê Hyđroxit |
KOH | Bazơ | Kali Hyđroxit |
\(SO_2\) | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hyđroxit |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(III) oxit |
HCl | Axit | Axit hyđroxit |
\(H_2SO_4\) | Axit | Axit sulfuric |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Bari nitrat |
\(ZnCO_3\) | Muối | Kẽm cacbonat |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hyđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(CO_2\) | Oxit axit | Cacbon đioxit |
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) | Muối | Sắt(III) sunfat |
\(K_2O\) | Oxit bazơ | Kali oxit |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hyđroxit |
NaCl | Muối | Natri clorua |
a)Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2S, H3PO4, Cu(NO3)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, FeCl3, NaH2PO4
b) viết CTHH các chất có tên sau: nhôm sunfat, magie clorua, kali hiđrophotphat, axit sunfuric, canxi hiđroxit, sắt(ii) nitrat, canxu hiđrocacbonat
MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!!
a) axit : H2S,H3PO4
H2S : hidro sunfua
H3PO4 : axit photphoric
bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3
Zn(OH)2 : kẽm hydroxit
Al(OH)3 : nhôm hydroxit
muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4
Cu(NO3) đồng 2 nitrat
FeCl3 sắt 3 clorua
NaH2PO4 : natri đihidrophotphat
b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2
a.
Axit :
H2S : axit sunfua
H3PO4: axit photphoric
Muối :
Cu(NO3)2 : Đồng (II) nitrat
FeCl3 : Sắt (III) clorua
NaH2PO4: natri dihidrophotphat
Bazo :
Zn(OH)2: Kẽm hidroxit
Al(OH)3: Nhôm hidroxit
b.
Em sắp xếp theo thứ tự nhé.
Al2(SO4)3
MgCl2
KHPO4
H2SO4
Ca(OH)2
Fe(NO3)2
Ca(HCO3)2
Gọi tên và phân loại các chất có CTHH sau:
K2SO4
NaCl
Mg(HCO3)2
NaHSO4
KOH
CaCl2
H2S
KNO3
Mg(NO3)2
K2SO4: Kali sunfat - muối
NaCl: Natri clorua - muối
Mg(HCO3)2: Magie hiđrocacbonat - muối
NaHSO4: Natri hiđrosunfat - muối
KOH: Kali hiđroxit - bazơ
CaCl2: Canxi clorua - muối
H2S: axit sunfuhiđric - axit
KNO3: Kali nitrat - muối
Mg(NO3)2: Magie nitrat
CTHH | phân loại | gọi tên |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
NaCl | muối | natri clorua |
Mg(HCO3)2 | muối | Magie HidroCacbonat |
NaHCO3 | muối | natri hidrocacbonat |
KOH | bazo | kali hidroxit |
CaCl2 | muối | canxi clorua |
H2S : axit : axit sunfur
KNO3 : muối : Kali nitrat
Mg(NO3)2 : muối : Magie nitrat
BT1: Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau
STT | Công thức hóa học | Oxit axit | Oxit bazơ | Axit | Bazơ | Muối |
1 | H3PO4 |
|
|
|
|
|
2 | Fe(OH)3 |
|
|
|
|
|
3 | NaHCO3 |
|
|
|
|
|
4 | K2O |
|
|
|
|
|
5 | FeCl2 |
|
|
|
|
|
6 | Cu(NO3)2 |
|
|
|
|
|
7 | P2O5 |
|
|
|
|
|
8 | Ca(OH)2 |
|
|
|
|
|
9 | HCl |
|
|
|
|
|
10 | Fe2O3 |
|
|
|
|
|
11 | CO2 |
|
|
|
|
|
BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:
a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbon
b) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm oxit
BT3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện pư nếu có):
CaO Ca(OH)2
a) KClO3 O2
SO2 SO3 H2SO4 H2
b) Fe Fe3O4 Fe H2 H2O Ba(OH)2
BT4. a/ Viết PTPƯ của các chất sau với nước : K, Na, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO, CO2 , SO2 , SO3 ,N2O5 , P2O5
b/ Gọi tên hợp chất ở sản phẩm của các PƯ trên
BT5:a.Tính khối lượng của NaOH có trong 200g dd NaOH 10%.
b.Tính khối lượng của CuSO4 có trong150ml dd CuSO4 0,5M.
c.Tính khối lượng NaOHcó trong 200ml dd NaOH20%, có k/l riêng1,2g/ml.
BT6: Cho 15,5g Na2O vào nước được 0,5lit ddA .Tính nồng độ mol của ddA
BT 7: Cho 0,39g kali vào149,62g nước thu được dd B.Tính C% của dd B
BT 8: Hòa tan hoàn toàn 8,96 lít khí lưu huỳnh dioxit (đktc) vào 160 ml nước thu được dd X.Tính nồng độ mol của dd X.Cho rằng thể tích dd sau pư thay đổi không đáng kể.
BT9: Cho 14,5g hỗn hợp gồm Fe,Zn,Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được 6,72lit khí (đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.
giải giúp tui vs huhu hết ngày hôm nay phải nộp bài r:((
1. Cho các hợp chất: Cu2O, Fe2(SO4)3, Al(OH)3, HBr, N2O5, NH4HCO3, NO, HClO4, KH2PO4, Mg(NO3)2, ZnS, Fe2O3. Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất trên.
\(Cu_2O\) oxit bazo: đồng (l) oxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) muối: sắt (lll) sunfat
\(Al\left(OH\right)_3\) bazo: nhôm hidroxit
\(HBr\) axit: axit hidrobromic
\(N_2O_5\) oxit axit: đinito pentaoxit
\(NH_4HCO_3\) muối: amoni hidrocacbonat
\(NO\) oxit axit: nito oxit
\(HClO_4\) axit: axit pecloric
\(KH_2PO_4\) muối: kali hidrophotphat
\(Mg\left(NO_3\right)_2\) muối: magie nitrat
\(ZnS\) muối: kẽm sunfua
\(Fe_2O_3\) oxit bazo: sắt (lll) oxit
Phân loại chi tiết và gọi tên các hợp chất sau? Na2O, SO2, HNO3, CaCl2, CaCO3, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3, Mg(OH)2, CO2, FeO, K3PO4, BaSo3
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
FeO : sắt (II) oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
CO2 : cacbon đioxit
Bazo :
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Axit :
HNO3 : axit nitric
Muối :
CaCl2 : muối canxi clorua
CaCO3 : muối canxi cacbonat
Fe2(SO4)3 : muối sắt (III) sunfat
Al(NO3)3 : muối nhôm nitrat
K3PO4 : muối kali photphat
BaSO3 : muối bari sunfit
Chúc bạn học tôt
phân loại và gọi tên các chất sau : H3LO4,Fe2(SO4)3,H2S,N2O5,FeO,NaHSO4,Al(OH)3Cu(OH)2.
Axit :
- H3PO4: axit photphoric
- H2S : axit sunfuhidric
Oxi axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
Oxit bazo :
- FeO : Sắt (II) oxit
Bazo L
- Al(OH)3 : nhôm hidroxit
- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
- NaHSO4 : natri hidrosunfat
Axit :
HClO4 : Axit pecloric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Oxit :
N2O5 :đinito pentaoxit
FeO : Sắt II oxit
Cho các chất có công thức hóa học sau : H2so4 , Fe2 (so4)3 , Ba (OH)2 , Ca3 (PO4)2,Na2HPO4 . Hãy gọi tên và phân loại các chất. trên
Axit :
- H2SO4 : axit sunfuric
Bazo :
- Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat
- Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
- Na2HPO4 : Natri hidrophotphat
H2SO4: axit sunfuric (axit)
Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat (muối)
Ba(OH)2: bari hidroxit (bazo)
Ca3(PO4)2: canxi photphat (muối)
Na2HPO4: Natri hidrosunfat (muối)
axit : H2SO4
Muối : Na2HPO4,Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3
Bazơ: Ba(OH)2
phân loại và gọi tên các chất sau : H3PO4,Fe2(SO4)3,H2S,Cu(OH)2,N2O5,FeO,NaHSO4,Al(OH)3.
Axit :
- H3PO4: axit photphoric
- H2S : axit sunfuhidric
Oxi axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
Oxit bazo :
- FeO : Sắt (II) oxit
Bazo :
- Al(OH)3 : nhôm hidroxit
- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit
Muối :
- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
- NaHSO4 : natri hidrosunfat
Axit :
H3PO4: Axit photphoric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Oxit :
N2O5 :đinito pentaoxit
FeO : Sắt II oxit