Nguyễn Hoàng Tuấn Tú
A DAY IN SPACELife in space is not the same as life on Earth. Astronauts can live and work in the (1)____________ for months. Every day, they get up, get dressed and have breakfast. Eating inspace is interesting. Everything (2) ____________ around because there is no gravity. Spacefood is always dried and is put in small box and bags. After breakfast, they start working. Theirjob is to (3) ____________ the planets or take photos. Sometimes, astronauts need to go outsidethe space station. They ca...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Ngọc Như
Xem chi tiết
BUI THI HOANG DIEP
Xem chi tiết
Lo Phuong Linh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 16:01

Đáp án B

Chủ đề của đoạn văn là về __________.
A. Phụ nữ Mỹ đang làm việc như thế nào
B. Cuộc sống các gia đình ở Mỹ đang thay đổi như thế nào.
C. Những người đàn ông Mỹ trong vai trò nội trợ.
D. Các bà nội trợ ở Mỹ.
Dựa vào đoạn văn đầu tiên giới thiệu chủ đề, ta thấy có câu chủ đề là: “Family life in the United States is changing” – (Cuộc sống ở các gia đình Mỹ đang thay đổi) rồi các đoạn văn tiếp theo đi vào diễn giải cho câu chủ đề đó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 15:47

C

Từ “laundry”- giặt quần áo gần nghĩa nhất với từ nào

A.   Tidying up: dọn dẹp

B.   Cooking and washing up:nấu ăn và rửa, giặt giũ quần áo

C.   Washing and ironing: giặt và ủi đồ

D.   Shopping: mua sắm

Đáp án C phù hợp nhất về nghĩa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 4:08

Đáp án C

Từ “laundry” gần nghĩa với từ nào:

Tidy up: dọn dẹp

Wash: rửa, giặt giũ quần áo

Iron: là, ủi đồ

Laundry: giặt quần áo

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 17:45

Đáp án C

Laundry = washing and ironing: công việc giặt ủi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 8:07

Đáp án C

Laundry - washing and ironing: công việc giặt là

- Tidying up: dọn dẹp

- Cooking and washing the dishes: nấu ăn và rửa bát

- Shopping: mua sắm

“They do not have time to clean the house and do the laundry.” (Họ không có thời gian lau nhà và giặt là.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2019 lúc 6:33

Đáp án D

Ngày nay, có ____________.
A. càng nhiều phụ nữ ở cùng với con cái cả ngày.
B. nhiều công việc bên ngoài hơn trước kia.
C. nhiều người vợ nội trợ hơn trước kia.
D. nhiều phụ nữ đi làm bên ngoài hơn trước kia.
Dẫn chứng ở câu đầu đoạn 2: “These days, however, more and more wemen work outside the home” – ( Ngày nay, có ngày càng nhiều phụ nữ đi làm ở bên ngoài).

Bình luận (0)