Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2018 lúc 18:07

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc at risk of = có nguy cơ

Danh từ “risk” không đi cùng giới từ “in” mà dùng với giới từ “at”.

Sửa lỗi: in =>at

Dịch nghĩa: Trẻ em phải chịu đựng bạo lực, bóc lột, lạm dụng và bỏ bê đang trong nguy cơ tử vong, sức khỏe kém về thể chất và tinh thần, nhiễm HIV / AIDS, và các vấn đề giáo dục.

A. subjected (v) to = phải chịu đựng, bị ảnh hưởng bởi những điều xấu

Mệnh đề quan hệ rút gọn với chủ ngữ chịu tác động của hành động cho nên động từ rút gọn thành dạng phân từ là chính xác.

B. abuse (n) = sự lạm dụng

Các từ “violence”, “exploitation”, “neglect” là các danh từ nằm trong chuỗi liệt kê được phân cách bằng dấu phảy và từ “and”, do đó danh từ “abuse” được dùng chính xác.

D. HIV/AIDS infection(n) = sự lây nhiễm HIV/AIDS

Đây cũng là danh từ nằm trong chuỗi liệt kê với các từ “death”, “poor physical and mental health” và “educa­tional problems”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2018 lúc 16:20

Đáp án B

 Theo đoạn văn, nguồn gây ngộ độc chì ở trẻ em là gì?

 A. bụi trong gia đình

 B. sơn có chì

 C. đồ chơi được sơn

 D. nhà đổ nát

Thông tin: Lead can also enter the body through household dust, nailbiting, thumb sucking, or chewing on toys and other objects painted with lead-based paint.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2018 lúc 18:01

Đáp án B

Theo đoạn văn, nguồn gây ngộ độc chì ở trẻ em là gì?

A. bụi trong gia đình

B. sơn có chì

C. đồ chơi được sơn

D. nhà đổ nát

Thông tin: Lead can also enter the body through household dust, nailbiting, thumb sucking, or chewing on toys and other objects painted with lead-based paint.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2017 lúc 10:21

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo đoạn văn, nguồn gây ngộ độc chì ở trẻ em là gì?

A. bụi trong gia đình                        

B. sơn có chì

C. đồ chơi được sơn                         

D. nhà đổ nát

Thông tin: Lead can also enter the body through household dust, nailbiting, thumb sucking, or chewing on toys and other objects painted with lead-based paint.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2017 lúc 1:55

B

Theo đoạn văn, nguồn gây ngộ độc chì ở trẻ em là gì?

A. bụi trong gia đình

B. sơn có chì

C. đồ chơi được sơn

D. nhà đổ nát

Dẫn chứng: Lead can also enter the body through household dust, nailbiting, thumb sucking, or chewing on toys and other objects painted with lead-based paint.   

Tạm dịch: Chì cũng có thể xâm nhập vào cơ thể thông qua bụi trong nhà, đóng đinh, mút ngón tay hoặc nhai đồ chơi và các vật thể khác được sơn bằng sơn có chì.         

=> Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2017 lúc 7:44

Đáp án B

Theo đoạn văn, nguồn nhiễm độc chì thường gặp nhất ở trẻ em là gì?

A. bụi gia đình

B. chì dựa trên sơn

C. sơn đồ chơi

D. nhà đổ nát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2017 lúc 17:59

Đáp án C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ "dilapidated" có ý nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

A. không được sơn                 

B. trang trí

C. hỏng hóc                            

D. được sơn một cách rất tệ

"dilapidated" = broken down: đổ nát, hỏng hóc

Children living in older, dilapidated houses are particularly at risk.

Đặc biệt là trẻ sống trong những ngôi nhà cũ đổ nát thì càng dễ bị nhiễm chì hơn nữa.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 8 2019 lúc 14:00

Đáp án A

Cụm từ "exposed to" ở dòng 2 có thể được thay thế bằng?

A. tiếp xúc với                       

B. quen với

C. hiển thị                              

D. tiến hành

"exposed to" = in contact with: tiếp xúc với

Children exposed to high doses of lead often suffer permanent nerve damage, mental retardation, blindness, and even death.

Trẻ tiếp xúc với chì ở liều lượng cao thường bị tổn thương lâu dài về thần kinh, thiểu năng trí tuệ, mù mắt, thậm chí mất mạng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2019 lúc 4:42

Đáp án A.