Bài 5 và 6
Giải bài 4 và bài 5 và bài 6 nhớ giải chi tiết giúp mik
Bài 1: So sánh các phân số sau?
a, 5/3 và 3/5 =
b, 6/11 và 9/5 =
c, 6/11 và 6/11 =
d, 8/9 và 8/5 =
\(a,\dfrac{5}{3}>\dfrac{3}{5};b,\dfrac{6}{11}< \dfrac{9}{5};c,\dfrac{6}{11}=\dfrac{6}{11};d,\dfrac{8}{9}< \dfrac{8}{5}\)
Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh tử số
Để so sánh 2 phân số, ta đưa phân số về dạng có cùng mẫu số giống nhau.
5/6 -> 25/30
6/5 -> 36/30
quy đồng mẫu số
giúp mik bài 5 và bài 6 với
Bài 4:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{6}=\dfrac{b}{4}=\dfrac{c}{3}=\dfrac{a-b}{6-4}=\dfrac{30}{2}=15\)
Do đó: a=90; b=60; c=45
giúp mình bài 5 và bài 6 nhé
Giúp mik bài 5 và bài 6 nhanh nhanh
chỉ cho mình bài 5 và bài 6 với
Bài 6:
Diện tích phần màu tím:
10 x 10 = 100 (đơn vị diện tích)
Diện tích phần màu đỏ:
10 x 10 : 2 = 50 (đơn vị diện tích)
Diện tích phần màu xanh:
10 x 15 = 150 (đơn vị diện tích)
Bài 5:
EFGH là hình thang cân
=>EH=GF và HF=EG
=>FG=4cm và EG=7cm
bài 5 và bài 6 ạ giúp em với ạ
Bài 2
1 a lot of
2 much
3 a lot of - many
4 many
5 much
Bài 3
1 much
2 much
3 a lot of
4 lots of
5 many
Bài 4
1 much
2 many
3 a lot of
4 many
5 lots of
Bài 5
1 any - a - many
3 any
4 lots
5 many - lot
6 lot - any
III
1 desks
2 students
3 televisions
4 couches
5 bookshelves
Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 7 5 4 6 6 4 6 5 8 8 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 5 5 8 6 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Toán của mỗi hs lớp 7A.
b.
Giá trị | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số | 2 | 4 | 8 | 6 | 4 | 5 | 2 | 1 | N= 32. |
Nhận xét:
Số điểm đạt nhiều nhất là 5 với 8 hs.
Số điểm đạt ít nhất là 10 với 1 hs.
c.
Trung bình cộng= (2 . 2 + 4 . 4 + 5 . 8 + 6 . 6 + 7 . 4 + 8 . 5 + 9 . 2 + 10 . 1) : 32= 6.
Mốt= 5
d. tự vẽ