điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
mới ...........
đứng...........
Mình đg cần gấp ạ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
__________ bread do you buy? - Ten loafs of bread.
Mng giúp mình nhanh vs ạ , mình đang cần gấp
How much bread do you buy ? - Ten loafs of bread.
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh :
ngoằn ngoèo: cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau, thích hợp để tả con đường.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành từ láy trong câu : "Cái hoa thập thò, hoe đỏ như một mầm lửa non.
cái hoa thập thò hoe hoe đỏ như một mầm lửa non
từ hoe đó
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
a. b.
mềm dẻo mềm mềm
xinh đẹp xinh xắn
khỏe mạnh khỏe khoắn
nhớ thương nhớ nhà
buồn sầu buồn bã
Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh vật quê hương.
a. gió thổi lồng lộng.
b. lũy tre rì rào trong gió.
c. đàn trâu nhởn nhơ.
d. bụi cây um tùm.
e. cánh diều bay bổng.
g. tiếng chim ríu rít.
h. mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
i. đàn cò trắng rập rờn.
k. những con sông uốn khúc.
l. rừng phi lao mát rượi.
m. đoàn thuyền xuôi ngược.
n. ngôi chùa cổ kính.
o. đường làng xa tắp.
p. cánh đồng trải rộng.
điền một từ vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
Đung,đủng,đông,sang,sâu,sạch,nhạt,nhuốc,nháo,loáng,liếng
đung đưa, đủng đỉnh, sang sẻ, sâu sắc, nhạt nhẽo, nhuốc nha, nháo nhác, loáng thoáng,
Còn từ " liếng " thì mình không biết
Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau:
Trước … sau …
A. mới - cũ
B. nhiều - ít
C. cao - thấp
D. lạ - quen
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Làm hộ mình nhanh nhé!!!
Mình cần gấp
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ :
- Chậm như…… - Ăn như ….
- Nhanh như….. – Nói như ….
- Nặng như….. – Khoẻ như …
- Cao như…… – Yếu như …
- Dài như….. - Ngọt như …
- Rộng như…. – Vững như....
- Chậm như rùa Ăn như lợn
- Nhanh như chớp Nói như vẹt
- Nặng như chì Khỏe như voi
- Cao như núi Yếu như sên
- Dài như sông Ngọt như đường
- Rộng như biển Vững như kiềng ba chân