a. gió thổi lồng lộng.
b. lũy tre rì rào trong gió.
c. đàn trâu nhởn nhơ.
d. bụi cây um tùm.
e. cánh diều bay bổng.
g. tiếng chim ríu rít.
h. mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
i. đàn cò trắng rập rờn.
k. những con sông uốn khúc.
l. rừng phi lao mát rượi.
m. đoàn thuyền xuôi ngược.
n. ngôi chùa cổ kính.
o. đường làng xa tắp.
p. cánh đồng trải rộng.