Hãy dẫn ra 2 PTHH đối với mỗi phản ứng sau và cho biết phản ứng thuộc loại nào đã học ? a . Oxi hoá đơn chất kim loại bằng khí oxi . b . Oxi hoá hợp chất bằng khí ox
Hãy dẫn ra một phương trình hóa học đối với mỗi loại phản ứng sau và cho biết phản ứng hóa học thuộc loại nào? Oxi hóa một đơn chất bằng oxi
Câu 2(4,5đ)
1. Hãy dẫn ra một PTHH đối với mỗi phản ứng sau và cho biết phản ứng thuộc loại nào?
a.Oxi hóa đơn chất bằng khí Oxi.
b.Khử oxit kim loại bằng khí H2.
c.Đẩy hidro trong axit bằng kim loại.
d.Phản ứng giữa oxit kim loại với nước.
e. Phản ứng giữa oxit phi kim với nước.
2. Một oxit M2O3 có chứa 36,842% về khối lượng là M. Tìm công thức đúng của M2O3 và gọi tên.
1.
a.\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
b.\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
c.\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d.\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
e.\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
2.
\(\%O=100\%-36,842\%=63,158\%\)
Ta có:
\(\dfrac{2M}{48}=\dfrac{36,842}{63,158}\)
\(\Rightarrow M=14\)
\(\Rightarrow CTHH:N_2O_3\)
1
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ c,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(d,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ e,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
2
ta có
\(\dfrac{2a}{3.16}=\dfrac{36,842\%}{63,158\%}\Rightarrow a=56\)
=> M là Fe
=> CTHH: Fe2O3 : sắt (III) oxit
C, Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?
Có những chất khi tham gia phản ứng hoá học này có vai trò là chất khử, nhưng trong phản ứng khác lại có vai trò là chất oxi hoá. Hãy dẫn ra những PTHH để minh hoạ cho những trường hợp sau : Chất đó là đơn chất.
Hãy dẫn ra 1 phương trình hóa học với mỗi phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a) Oxi hóa đơn chất bằng khí oxi
b) Phản ứng của kim loại với nước
c) Nung nóng muối ở nhiệt độ cao
d) Khử oxit kim loại bằng bột nhôm
a) Pt: 2Mg + O2 --to--> 2MgO (Phản ứng hóa hợp)
b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (Phản ứng thế)
c) CaCO3 --to--> CaO + CO2 (Phản ứng phân hủy)
d) Fe2O3 + 2Al --to--> 2Fe + Al2O3 (Phản ứng thế)
a) 2Cu + O2 -to> 2CuO
b) Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
c) 4FeSO4 -to> 2Fe2O3 + O2 + 4SO2
d) 3CuO + 2Al -> Al2O3 + 3Cu
a)4Al+3O2--->2Al2O3(p/ứ hóa hợp)
b)Ba+2H2O--->Ba(OH)2+H2(p/ứ thế)
c)MgCO3--->MgO+CO2(P/ứ phân hủy)
d)3CuO+2Al--->3Cu+Al2O3(p/ứ thế)
Đốt cháy toàn 9 gam kim loại Mg trong không khí thu đc 15gam magie oxit (MgO) cho rằng chỉ xảy ra phản ứng giữa Mg với oxi(O2) trong không khí
-a) viết pthh của phản ứng hoá học xảy ra
B) viết phương trình bảo toàn khối lượng
C) tính khối lượng của oxi đã phản ứng
a) PTHH: 2Mg + O2 -> 2MgO
b) PT bảo toàn khối lượng: mMg + mO2 = mMgO
c) Theo câu b ta có: mO2 = mMgO - mMg = 15 - 9 = 6(g)
a ) Phương trình hóa học của phản ứng :
2Mg + O2--> 2MgO
b ) Phương trình bảo toàn khối lượng :
mMg + mo2 = mMgO
c ) Tính khối lượng của oxi đã phản ứng :
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng , ta có :
mMg + mo2 = mMgO
9g + mo2= 15g
mo2 = 15g - 9g
mo2 = 6g
=> mo2= 6g
a,PTHH:2Mg + O2 --->2MgO
b,Theo đề bài ta có:
mMg + mO2 = mMgO (Theo định luật bảo toàn khối lượng)
⇒9 + mO2 = 15
⇒mO2 = 6(g)
Vậy khối lượng oxi cần dùng là 6g
Đốt cháy 9,6 gam kim loại magiê Mg trong không khí thu được hợp chất magie oxit MgO.Biết rằng ,magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trog không khí a/lập phương trình hoá học cho phản ứng b/tính khối lượng magie oxít MgO tạo thành C/tính thể tích khí oxi O2 cần dùng (ở đktc)
Đốt cháy 3,24 gam bột nhôm trong bình chứa khí oxi thì thu được nhôm oxit Al2O3.
a) Viết PTHH và cho biết thuộc loại phản ứng hoá học gì
b) Tính khối lượng Al2O3 thu được?
c) Tính thể tích khí oxi phản ứng ở đktc?
\(n_{Al}=\dfrac{3,24}{27}=0,12mol\)
a)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) \(\Rightarrow\) phản ứng hóa hợp.
b)0,12 0,09 0,06
\(m_{Al_2O_3}=0,06\cdot102=6,12g\)
c)\(V_{O_2}=0,09\cdot22,4=2,016l\)
Người ta có thể điều chế một số chất khí bằng những phản ứng hoá học sau : Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Zn.
- Hãy cho biết tên chất khí được sinh ra trong mỗi phản ứng trên và viết PTHH của các phản ứng.
- Bằng thí nghiệm nào có thể khẳng định được chất khí sinh ra trong mỗi thí nghiệm ?
Khí H 2 cháy trong không khí kèm theo tiếng nổ nhỏ.
H 2 SO 4 + Zn → Zn SO 4 + H 2
H 2 + 1/2 O 2 → H 2 O