2 kg 56g = g
9kg 3g= g
1/2 giờ phút
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 49kg = …….. kg b) 7 phút 15 giây = ……..giây
9 tạ 9kg = ……..kg 6 ngày 8 giờ = ……..giờ
9kg 96g = ………g phút + 10 giây = …….. giây
Bài 2.Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Biết một trong hai số là 76. Tìm số kia.
Bài 3. Trung bình cộng ba số là 105. Biết trung bình cộng của hai số đầu là 96. Tìm số thứ ba.
1.
a,3049kg
909kg
9096g
b,435 giây
152 giờ
2.
Tổng 2 số là \(100\times2=200\)
Số kia là \(200-76=124\)
3.
Tổng 3 số là \(105\times3=315\)
Tổng 2 số đầu là \(96\times2=192\)
Số thứ ba là \(315-192=123\)
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg
5giờ 8phút =…phút
5kg 3g =…g
31tạ 34kg =…kg
3040cm2 = …dm2…cm2
7km2 25ha =…ha
1/2 tạ = kg
5 giờ 8 phút = 308
5kg 3g = 5003 g
31 tạ 34kg = 3134 kg
3040 cm2 =30 dm2 40 cm2
Chúc bn học giỏi ! ^ ^
5 giờ 8 phút = 308 phút
5kg 3g = 5003 g
31 tạ 34kg = 3134 kg
3040cm2 = 30 dm2 40cm2
7km2 25ha = 725ha
1/2 ta = 50 kg
5giờ 8phút =308…phút
5kg 3g =5003…g
31tạ 34kg =…3134kg
3040cm2 = 3000…dm2…40cm2
7km2 25ha =725…ha
1/2 tạ = 50kg
k mk nha
Điền dấu < , > , =
1/4 thế kỉ ............ 200 năm
1/10 phút ............10 giây
5 giờ 15 phút ........... 315 phút
3500 phút ............. 6 giờ
2 kg 7 hg ............. 2700 g
5 kg 3 g ............ 5035 g
60 kg 7 g ............... 6007 g
12500 g .............12 kg 500 g
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
1/4 thế kỉ < 200 năm
1/10 phút < 10 giây
5 giờ 5 phút = 315 phút
3500 phút > 6 giờ
1/4 thế kỉ <200 năm
1/10 phút>10 giây
5 giờ 15 phút=315phuts
3500 phút>6 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
Bài 1
a) 7 yến=............kg
2 tạ=...............kg
25 tấn=...............kg
950 kg=.................yến
8100 kg=............tạ
39000 kg=...............tạ
b) 6904 g=.............kg.............g
3196kg=................tấn................kg
9kg 456g=..............g
45kg 6g=............g
893dm=...........m.................dm
A) 7 yến = 70 kg
B) 2 tạ = 200 kg
c)25 tấn = 25000 kg
950kg = 95 yến
8100 kg = 81 tạ
39000 kg = 390 tạ
6904 g = 6 kg 904 g
3196 kg = 3 tấn 196 kg
9 kg 456 g = 9456 g
45 kg 6g = 45006g
893 dm = 89 m 93 dm
1 kg 725g=.......kg
12 tấn 5 kg=........tấn
6257 g=.......kg
15 giờ 15 phút=.......giờ
5m2 3dm2=.........m2
2/3 giờ=.........phút
5 ngày 3 giờ=.........giờ
2dm3 5cm3=........dm3
1,725kg
12,005 tấn
6,257kg
15,25 giờ
5,03m2
40 phút
123 giờ
2,003dm3
~học tốt~
1kg 725g=1,725kg
12tấn 5kg=12,005 tấn
6257g=6,257kg
15 giờ 15 phút=15,25 giờ
5m2 3dm2=5,03m2
2/3 giờ=40 phút
5 ngày 3 giờ=123 giờ
2dm3 5cm3=2,005dm3
1kg725g=1,725kg
12 tấn 5 kg =12,005 tấn
6257g=6,257kg
15 giờ =15,15 giờ
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 phút = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 kg = 307 kg
2 tấn 18 yến = 218 yến
6 kg 120 g = 6120 g
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 ki lô gam=.307 Kg
2 tấn 18 yến. =.218 Yến
6 kg 120 g = 6120 g