Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm và đặt tên cho hai nhóm:thật thà,nhân hậu,chắc nịch,thon tha
xắp xếp các từ ngữ sau đây thành hai nhóm và đặt tên cho 2 nhóm đó : trắng phau , khe khẽ , vàng hoe, ồn ã , xanh biếc , rì rào
giúp mk nha mk cảm ơn nhìu
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
Tính từ dùng để miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
Tính từ dùng để miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:
nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết
a. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm ………………………………………………….....
b. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm …………………………………………………….
a) nhóm từ chỉ thời tiết : nóng nực, oi bức, oi nồng
b) nhóm từ chỉ mức độ tình cảm : nồng nàn,tha thiết, thắm thiết
Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm:
nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết
a. Nhóm các từ chỉ thời tiết gồm: nóng nực, oi bức, oi nồng
b. Nhóm các từ chỉ tình cảm gồm: nồng nàn, tha thiết, thắm thiết
a) Nhóm các từ chỉ thời tiết gồm nóng nực, oi bức, oi nồng
b) Nhóm các từ chỉ tình cảm gồm tha thiết, thắm thiết, nồng nàn
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
wait sry ae lại đánh nhàm Toán
các từ chỉ đặc điểm của cơ thể là : vạm vỡ , gầy , mảnh mai ,tầm thước , béo
các từ chỉ tính cách con người là : giả dối , trung thực , phản bội , trung thành , đôn hậu
các bạn nhớ cho mình nha
Đặc điểm cơ thể :Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.
nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.
Nhóm 1:
Đặc điểm cơ thể con người: vạm vỡ, tầm thước, gầy, mảnh mai, béo.
Nhóm 2:
Tích cách con người: giả dối, trung thực, phản bội, trung thành, đôn hậu.
Mình chúc bạn học tốt ^^
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm : sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
- Nhóm 1 : Từ chỉ ........... | Nhóm 2 : Từ chỉ .................. |
- Các từ : .............................. | - Các từ : ....................................... |
- Nhóm 1 : Từ chỉ người. | Nhóm 2 : Từ chỉ vật. |
- Các từ : cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội. | - Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ. |
Cho các từ sau: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thớt tha, líu lo, sừng sững, rì rầm, cheo leo.
Hãy sắp xếp từ trên thành hai nhóm và đạt tên cho mỗi nhóm.
- Từ láy toàn bộ: sừng sững, cheo leo
- Từ láy bộ phận: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thướt tha, líu lo, rì rầm
Cho các từ sau:ngoằn ngoèo,khúc khích ,đủng đỉnh ,lêu nghêu,vi vu,thướt tha ,líu lo,sừng sững,rì rầm,cheo leo
Hãy sắp xếp những từ trên thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
NHÓM 1 : NGOẰN NGHÈO , ĐỦNG ĐỈNH ,LÊU NGHÊU , THƯỚT THA , SỪNG SỮNG , CHEO LEO . ( TỪ TƯỢNG HÌNH CHỈ HÌNH ẢNH )
NHÓM 2 : KHÚC KHÍCH , VI VU , LÍU LO , RÌ RẦM . ( TỪ TƯỢNG THANH CHỈ ÂM THANH )
CHÚC BN HOK TỐT !
Dựa vào nghĩa của tiếng nhân em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
- nhân: có nghĩa là người.
- nhân: có nghĩa là lòng thương người.
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
Em hãy đặt hai câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
có nghĩa là người: nhân loại, nhân dân, nhân vật
có nghĩa là lòng thương người: nhân đức, nhân ái, nhân hậu
- Nhân vật hoạt hoạt hình này thật bí ẩn.
- Anh ấy thật nhân đức.
Nhân (có nghĩa là người): Nhân loại, nhân dân, nhân vật
Nhân (có nghĩa là lòng thương người): Nhân đức, nhân ái, nhân hậu
Đặt câu:
Toàn thể nhân loại phòng chống bệnh dịch Covid - 19
Nhân đức của cha tôi không ai bằng
Nhân dân chiến tranh bảo vệ đất nước
Có rất nhiều người nhân ái
Nhân vật trong câu truyện rất đẹp
Ông bà tôi rất nhân hậu