Tính cách : Chắc nịch , nhân hậu
Hình dáng : chắc nịch , thon thả
từ láy : thật thà , thon thả
từ ghép : nhân hậu , chắc nịch
Tính cách : Chắc nịch , nhân hậu
Hình dáng : chắc nịch , thon thả
từ láy : thật thà , thon thả
từ ghép : nhân hậu , chắc nịch
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm từ sau A nhân hậu nhân đức nhân quả nhân ái B đồng chí nhi đồng đồng bào đồng hương C Hạt Mưa Hạt nhãn hạt thóc hạt ngô D ì ạch ấm êm lăn tăn thon thả
xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn, nồng nàn,thiết tha , mộc mạc, đơn sơ, đầy ấp,dỗ dành, giản dị,da diết.
c1.Từ nào ko phải từ láy.
Agấp gáp B êm ái C đứng đắn D đưa đẩy
c2.tìm từ khác loại trong nhóm từ sau.
A.nhó nhẹ B.mệt mỏi C.vui vẻ D.mơ mộng
C3.xếp các từ sau thành 2 nhóm,đặt tên cho mỗi nhóm sau:
Leng keng,phúng phính,ríu rít,thướt tha,rì rầm.dềnh dàng.
Dựa vào nghĩa ,xếp các từ ngữ sau đây vào ba nhóm và nêu nghĩa chung của mỗi nhóm:
Công nhân , năng động , cần cù , khai thác, sản xuất , nông dân , doanh nhân ,xây dựng , thiết kế, quân nhân , trí thức, tiết kiệm , dám nghĩ dám làm , giảng dạy, học tập , yêu lao động , tôn trọng thành quả lao động, nghiên cứu , học sinh , nhà khoa học , sáng tạo
Ai nhanh mk tik nha!!!! (hơi lạc đề đôi chút! nhưng các bn đừng báo cáo mk nha!!)
Cho các từ ngữ sau:
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng, đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.
a) Xếp các từ ngữ trên theo nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like
Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ láy và từ ghép:
nhí nhảnh, tươi tốt, lấy phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh
Bài 4: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công