Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi? (mỗi tính chất minh họa băng 1 PTHH)
1) Tính chất hóa học của oxi, mỗi tính chất viết PTHH minh họa ?
- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt.
Cu + O2 \(\Rightarrow t^o\)\(2CuO\)\(\)
- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2
2H2 + O2 \(2H_2O\)
- Tác dụng với một số phi kim khác:
4P + 5O2 \(\rightarrow t^o\)\(2P_2O_5\)
+ Tác dụng với một số hợp chất:
2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow t^o4CO_2\)\(+6H_2O\)
Tính chất hóa học của oxi. Viết pthh minh họa
REFER
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Cụ thể:
- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt.
Ví dụ:
- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2
Phương trình hóa học:
- Tác dụng với một số phi kim khác:
Ví dụ:
+ Tác dụng với một số hợp chất:
Ví dụ:
Hãy trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric\, với mỗi tính chất chất hóa học hãy dẫn ra một PTHH để minh họa.
- Tác dụng với kim loại :
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
- Tác dụng với với oxit bazo
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 +H_2O$
- Tác dụng với bazo :
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
- Tác dụng với dung dịch muối
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
trình bày tính chất hóa học của Hidro, oxi. Viết PTHH minh họa
Trình bày tính chất hóa học của nước, mỗi tính chất viết 2 PTHH để minh họa
- Tác dụng với kim loại:
Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
- Tác dụng với một số oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Câu 1. Trình bày tính chất vật lý, ứng dụng, tính chất hóa học của Oxi và viết PTHH minh họa.
Câu 2. Trình bày phương pháp điều chế (nguyên tắc, PTHH) và thu khí oxi trong PTN.
Câu 3. Cho biết công thức tổng quát, phân loại và cách gọi tên Oxit.
Câu 4. Trình bày tính chất vật lý, ứng dụng, tính chất hóa học của hiđro và viết PTHH minh họa.
Câu 5. Trình bày phương pháp điều chế (nguyên tắc, PTHH) và thu khí hidro trong PTN.
Câu 6. Thế nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng hóa hợp? Phản ứng thế? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 1 tính chất vật lý : ko màu ko mù vị , ít tan trong nước , nặng hơn kk
. hóa lỏng ở -183oC có màu xanh nhạt
tính chất hóa học : rất hoát động ở nhiệt độ cao . có thể tác dụng với phi kim , kim loại và hợp chất
VD :td với phi kim S+O2 -t--> SO2
VD :td với kim loại 3Fe+ 2O2 -t---> Fe3O4
bài 2 :
- thu khí O2 ở bằng cách đun nóng nhuengx hợp chất giàu O2 và dễ bị phân hủy như KMnO4 . KClO3
pthh : 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
- thu khí oxi bằng cách đẩy kk và đẩy nước
bài 3
dạng tổng quát : M2Ox ( M là đơn chất )
- cách gọi tên : tên nguyên tố +oxit
Hoàn thành bảng sau: (viết các PTHH minh họa, ghi rõ điều kiện)
Nguyên tố Halogen | Flo | Clo | Brom | Iot | |
Tính chất vật lí | |||||
Độ âm điện | |||||
Tính oxi hóa | |||||
Tính chất hóa học ( tác dụng với: kim loại, hidro, nước) | |||||
Điều chế (trong phòng TN và trong công nghiệp) |
help me!viết 1 PTHH minh họa cho mỗi tính chất hóa học của kim loại?
Phản ứng của kim loại với phi kim:
- Tác dụng với oxi: \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
- Tác dụng với phi kim khác: \(4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
Phản ứng của kim loại với dd axit: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phản ứng của kim loại với dd muối: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+CU\)
2Ba + O2 ---> 2BaO (Tác dụng với phi kim)
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (Tác dụng với axit)
Mg + FeCl2 ---> MgCl2 + Fe (Tác dụng với dung dịch muối)
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (Tác dụng với nước (kiềm))
1 Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với oxi:Hầu hết kim loại( trừ Au,Pt,Ag) ở nhiệt độ cao:
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^0}2CuO\)
b) Tác dụng với phi kim khác:
\(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_2\)
2. Tác dụng với ddaxit tạo muối và H2.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. Tác dụng với dung dịch muối tạo muối mới và kim loại mới.
\(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)
(Chỉ đúng với kim loại mạnh hơn tác dụng với muối của ki loại yếu hơn).
Để xác định kim loại mạnh yếu dựa vào dãy hđ hóa học của kim loại.
Trình bày tính chất hóa học của khí OXI . Viết PTHH minh họa .
( Giúp mình với mai thi rồi )
Tính chất hóa học :
- Tác dụng với kim loại tạo oxit bazo hoặc oxit lưỡng tính
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
- Tác dụng với phi kim tạo oxit trung tính, oxit axit,..
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2C + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO$
- Tác dụng với một số hợp chất khác :
$2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$