có thể điền được bao nhiêu chữ số vào chỗ chấm sau: 0,5<....<0,6
A. 1 số
B. 9 số
C. rất nhiều số
D. Một vài sô
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Từ 4 chữ số 0;1;2;3 lập được bao nhiêu số bé nhất có 4 chữ số là:..................
b) Từ 4 chữ số 0;1;2;3 lập được bao nhiêu số lớn nhất có 4 chữ số là:...............
Bài toán này ít người có thể giải được
...+...+...=30 Điền chữ số vào chỗ chấm
(1,3,5,7,9,11,13,15)
Lưu ý các chữ số trên đều có thể sử dụng lặp lại
Chủ đề bừa
ta có 3!=1x2x3
=> 3! + 11 + 13
Câu 1. Số thập phân 0,12 được viết dưới dạng phân số là bao nhiêu?
Câu 2. 50% của 1000 là bao nhiêu ?
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,5 ngày = ... giờ ?
Câu 4. Năm 938, 1955, 1988, 1989, 1995, 2023, 2030 thuộc thế kỉ thứ mấy?
Câu 1
0,12 = \(\dfrac{12}{100}\) = \(\dfrac{3}{25}\)
Câu 2
50% của 1000 là:
1000 \(\times\) 50 : 100 = 500
Câu 3
0,5 ngày = 24 giờ \(\times\) 0,5 = 12 (giờ)
Vậy 0,5 ngày = 12 giờ
Câu 4
938: 100 = 9 dư 38
năm 938 thuộc thế kỉ thứ 9 + 1 = 10
Tương tự
năm 1955, 1988, 1995 thuộc thế kỉ thứ 20
năm2023, 2030 thuộc thế kỉ 21
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
cho bài dễ nè:
1,9<..........<2
có thể có bao nhiêu số điền vào chỗ chấm
có nhiều số : như 1,91 ; 1,92 ; 1942 ; ........
có thể cho vô số vào chỗ .....
với điều kiện số đó thuộc tập hợp R và số đó lớn hơn 1,9 và nhỏ hơn 2
Cho tóm tắt sau:
Có : 425 sticker
Đã dùng: 17 sticker
Còn lại : …. Sticker
Số cần điền vào chỗ chấm là bao nhiêu?
A. 408
B. 442
C. 418
D. 48
Đáp án A
Còn lại số sticker là:
425−17=408 (sticker)
Đáp số: 408 sticker.
Trong một phép tính trừ biết số trừ kém số bị trừ là 56 đơn vị. Vậy hiệu của hai số là bao nhiêu?
Câu 1:
Tổng của 25 và số liền sau của nó là:
Câu 2:
Cho: 8 = 57 -…
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 86 - … = 79.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 3dm6cm = …cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 5:
Cho các chữ số 3; 6; 7;1. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Có số.
Câu 6:
Cho các chữ số 2; 3; 7;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số được lập từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Có số.
Câu 7:
Cho 4dm + 32cm - 28cm =…cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Tìm số tròn chục liền sau của a, biết 75 - a = 18 + 29.
Trả lời: Số tròn chục liền sau của a là:
Câu 9:
Chị hái được số chùm nho bằng số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6. Nếu chị cho em 1 chục chùm nho thì số chùm nho của hai chị em bằng nhau. Vậy em hái được chùm nho.
Câu 10:
Tâm có một quyển album, mỗi trang trong album để được 15 bức ảnh. Tâm đã để đầy ảnh vào 2 trang. Vậy Tâm có tất cả bức ảnh.
Một gói kẹo socola có 10 viên kẹo bao gồm 3 loại: socola trắng, socola đen, socola bơ lạc. Biết số viên socola trắng nhiều hơn socola đen là 7 viên. hỏi số viên socola bơ lạc
Câu 1:
Tổng của 25 là 7
Số liền sau của 25 là 26
Câu 2:
Gọi số cần tìm là x
=> 8 = 57 - x
=> 57 - x = 8
=> x = 57 - 8
=> x = 49
Vậy số cần tìm là 49
Câu 3:
Tương tự câu 2
Câu 4:
3 dm 6 cm = 36 cm
cho số có nhiều chữ số 22......2.Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chữ số 2 để điền vào chỗ chấm sao cho số có nhiều chữ số đó chia hết cho 9 ? gửi cách làm
1 số chia hết cho 2 thì tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 2.Gọi số chữ số của số cần tìm là n.Vì số đó gồm toàn CS 2 nên tổng các chữ số là: 2n
Mà 2 và 9 nguyên tố cùng nhau thì n phải chia hết cho 9
Vậy số đó là số có số CS chia hết cho 9
Cần ít nhất 6 chữ số 2 nữa vì 222222222 chia hết cho 9
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a. Một khu vườn có chiều dài là 0,2 km.Chiều rộng bằng 3/4chiều dài. Chiều rộngcủa khu vườn đó là .......... m.
b. Có .... số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 15,1 và nhỏ hơn 15,2
a: Chiều rộng là 0,15km=150m