Đốt cháy 0,6g cacbon trong bình chứa 1,6g khí oxi theo sơ đồ phản ứng:
C+O2->CO2
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng khí thu được
c.Khí thu được sau phản ứng nặng hơn hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
Đốt cháy photpho trong bình chứa 16g khí oxi theo sơ đồ phản ứng P+O2->P2O5
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng chất rắn P2O5 tạo thành
c.Tính khối lượng photpho cần dùng
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_{O_2}=\dfrac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4<--0,5------->0,2
=> mP2O5 = 0,2.142 = 28,4 (g)
c_ mP = 0,4.31 = 12,4 (g)
\(n_{O_2}=\dfrac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4 0,5 0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\\m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy 12g Mg trong bình đựng 4,48(l) khí oxi(đktc) theo sơ đồ:
Mg+O2 -> MgO
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng chất rắn thu được
\(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
LTL: \(\dfrac{0,5}{2}>0,2\rightarrow\) Mg dư
\(n_{MgO}=n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\\ m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
Cho 3,2g lưu huỳnh cháy trong 3,36(l) khí oxi(đktc) theo phương trình phản ứng
S+O2->SO2
a.Tính thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc
b.Khí thu được sau phản ứng nặng hơn hay nhẹ hơn khí nitơ bao nhiêu lần?
\(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
0,1 < 0,15 ( mol )
0,1 0,1 ( mol )
\(V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(\dfrac{M_{SO_2}}{M_{N_2}}=\dfrac{64}{28}\simeq2,28\)
=> Khí thi được nặng hơn khí nitơ 2,28 lần
Cho 1 lượng kẽm tác dụng với Axit clohiđric (HCl) thu được 2,24 lít khí hiđro theo sơ đồ phản ứng sau a) lập phương trình hóa học b) tính khối lượng Axit clohiđric c) khí Hiđro nặng hơn hay nhẹ hơn khí Oxi bao nhiêu lần
\(Zn+2HCl\rightarrow H_2\)
b)
Số mol của khí hidro là :
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
số mol của axit clohidric là :
0,1 . 2 = 0,2 mol
vậy khối lượng cua Axit clohidric là :
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,2.36,5=7,3g\)
Vậy....
Đốt cháy 12g Mg trong bình đựng khí oxi thu được oxit MgO
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí oxy phản ứng ở đktc
c.Tính khối lượng oxit thu được
a. \(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH : 2Mg + O2 ----to----> 2MgO
0,5 0,25 0,5
b. \(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c. \(m_{MgO}=0,5.40=20\left(g\right)\)
nMg = 12 : 24 = 0,5 (mol)
pthh : 2Mg + O2-t-> 2MgO
0,5 0,25 0,5
mMgO = 0,5. 40 = 20 (G)
VO2 = 0,25. 22,4 = 5,6 (G)
\(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5mol\)
\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
0,5 0,25 0,5 ( mol )
\(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6l\)
\(m_{MgO}=0,5.40=20g\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(2...........4.........2\)
\(m_{O_2}=4.\cdot32=128\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=2\cdot44=88\left(g\right)\)
\(d_{\dfrac{CO_2}{kk}}=\dfrac{M_{CO_2}}{M_{kk}}=\dfrac{44}{29}=1.5\)
Khí : CO2 nặng hơn và nặng gấp 1.5 lần không khí.
PTHH: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
a) Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=4mol\) \(\Rightarrow m_{O_2}=4\cdot32=128\left(g\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{CO_2}=n_{CH_4}=2mol\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=2\cdot44=88\left(g\right)\)
c) Ta có: \(d_{CO_2/kk}=\dfrac{44}{29}\approx1,52\)
Vậy CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần
cho 1.2 gam cacbon cháy hết trong khí oxi sau phản ứng thu được khi cacbondioxit (co2)
theo sơ đồ phản ứng : C + O2 ---> CO2
a. lập phương trình phản ứng
b. tính khối lượng cacbondioxit (CO2) tạo thành
c. tính thể tích O2 tham gia phản ứng (đktc)
nC= 48/12=4(mol)
C+ O2 -to-> CO2
nCO2=nO2=nC=4(mol)
=> mCO2=4.44=176(g)
V(O2,đktc)=4.22,4=89,6(l)
V(CO2/kk)= M(CO2)/29= 44/29=1,517(lần)
=> CO2 nặng hơn không khí 1,517 lần.
Đốt cháy 11,2g Fe trong bình chứa 2,24 lít khí oxi(đktc)
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng chất dư sau phản ứng
\(a,n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
LTL: \(\dfrac{0,2}{3}>\dfrac{0,1}{2}\) => Fe dư
b, Theo pthh: \(n_{Fe\left(pư\right)}=\dfrac{3}{2}n_{O_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0,2-0,15\right).56=2,8\left(g\right)\)