(Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.
Giúp mik!!!!!!!!!!!
Help mik với!
last, films, test, morning., watched, My, night, friends, had, though, they, a, this
Hãy sắp xếp thành câu có nghĩa
Mong các bạ sẽ giúp mik.
My friends watched films last night though they had a test this morning.
My friends had a test this morning though they watched films last night.
My friends had a test this morning though they watched films last night.
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
zero/ return/ with/ help/ expectation/ others/ of
GIÚP MIK NHANH VỚI CÁC BN ƠI
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
zero/ return/ with/ help/ expectation/ others/ of
\(\Rightarrow\)Expectation with help of others return zero
HELP OTHERS WITH ZERO EXPECTATION OF RETURN
#Học tốt
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
zero/ return/ with/ help/ expectation/ others/ of
=> Expectation of other help return with zero
Tell her i will call her again this evening (its truly a great answer) right?
Tell her i will call her again this evening.
Ai giỏi tiếng anh thì làm hộ mik câu này với
Sắp xếp các từ sâu thành câu hoàn chỉnh:
good / the / there / let's / and / time / beach / go / have / to / a / .
let's go to the beach and have a good time there.
Bạn ko đánh chữ in khó sắp lắm
Theo mk thì:
Let's go to the beach there to have a good time ( Hãy đi đến bãi biển đó để có một thời gian tốt đẹp )
ta sắp xếp như thế này:
let's go to the beach and to have a good time there.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
This doll is for you.
My classroom is big.
What subjects does he like?
Why do you like English?
I was born in April.
1.This is doll for you.
2.My classroom is big.
3.What subjects does he like?
4.Why do you like English?
5.I was born in April.
I/writing/a few/ vocabulary/ learn/times/by sắp xếp các từ thành một câu có nghĩa
I learn writing vocabulary by a few times
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu có nghĩa:
6. Mrs/ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/ is?
…………......................................................
Who is the boy talking to Mrs Quyen?
Sắp xếp lại các từ / cụm từ để tạo thành câu có nghĩa
1. inspiration/ often/ natural/ People/ world/ for/ use / inventions. / the/ their/
People often use the natural world inspiration for their inventions
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1.play / your / wide / Make / road / children / can’t / use / near / the
=>.................................................................