Quỳnh Mai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting 6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch 7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking 8. She_______ tight to the handrail. A. hel...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2019 lúc 8:07

Đáp án : D

Few and far between = lẻ tẻ, rời rạc, ít khi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 14:07

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

history (n): lịch sử, môn lịch sử

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)

historian (n): nhà sử học

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2019 lúc 4:17

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 7:29

Đáp án C

weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

Các đáp án còn lại : 

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2017 lúc 4:53

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 8:08

Đáp án là B

Cụm từ: head for a fall [ gặp rắc rối]

Câu này dịch như sau: Các cô gái sẽ sớm gặp rắc rối. Họ đi làm muộn và buôn chuyện qua điện thoại hàng giờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 3:31

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 11:40

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.