Cho 2 tập con A=Ơ 1;2;3;4;5;6 Ư và tập hợp B là tập hợp các số lẻ lớn hơn 1.Gọi C là tập hợp con của A và B .Số phần tử nhiều nhất của C là?
Câu 1. Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn là
A. Nin. B. Ti-grơ và Ơ-phrát.
C. Hằng và Ấn. D. Trường Giang và Hoàng Hà.
Câu 2. Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh tế
A. thủ công nghiệp. B. nông nghiệp.
C. thương nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 3. Những nhà nước cổ đại đầu tiên ở Trung Quốc ra đời ở hạ lưu
A. Hoàng Hà. B. Trường Giang. C. sông Hằng. D. sông Ấn.
Câu 4. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc?
A. Tần Thủy Hoàng. B. Lưu Bang. C. Tư Mã Viêm. D. Lý Uyên
Câu 5. Đại diện của phái Nho gia ở Trung Quốc là
A. Khổng Tử. B. Hàn Phi tử. C. Mặc Tử. D. Lão Tử.
Câu 6. Người Trung Quốc cổ đại khắc chữ trên
A. mai rùa. B. đất sét. C. giấy Pa-pi-rút. D. vách đá.
Câu 7. Chế độ phong kiến Trung Quốc được bước đầu được hình thành dưới thời
A. Tần. B. Hán. C. Tấn. D. Tùy.
Câu 8. Hàn Phi Tử là đại diện phái
A. Nho gia. B. Pháp gia. C. Mặc gia. D. Đạo gia.
Câu 9. Đại diện của phái Mặc gia ở Trung Quốc là
A. Khổng Tử. B. Hàn Phi tử. C. Mặc Tử. D. Lão Tử.
Câu 10. Lão Tử là đại diện phái
A. Nho gia. B. Pháp gia. C. Mặc gia. D. Đạo gia.
Câu 11. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là
A. nông dân lĩnh canh. B. nông nô. C. địa chủ. D. quý tộc.
Câu 12. Người nông dân nhận ruộng của địa chủ phải có nghĩa vụ
A. nộp tô. B. nộp sưu. C. đi lao dịch. D. phục vụ.
Câu 13. Ai là người lập lên triều đại nhà Hán ở Trung Quốc?
A. Tần Thủy Hoàng. B. Lưu Bang. C. Tư Mã Viêm. D. Lý Uyên.
Câu 14. Trước khi Tần Thủy Hoàng thống nhất đất nước, Trung Quốc ở trong thời kì
A. nhà Hạ. B. nhà Thương.
C. nhà Chu. D. Xuân Thu - Chiến Quốc.
Câu 15. Dưới thời Tần, các quan lại, quý tộc có nhiều ruộng đất tư trở thành
A. địa chủ. B. lãnh chúa.
C. vương hầu. D. nông dân lĩnh canh.
Câu 16. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. quý tộc, quan lại - nông dân công xã. B. địa chủ - nông dân lĩnh canh.
C. lãnh chúa - nông nô. D. tư sản - vô sản.
Câu 17. Đâu là tác phẩm văn học nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân Thu?
A. Kinh Thi. B. Li tao. C. Cửu Ca. D. Thiên vấn.
Câu 18. Kĩ thuật in được phát minh bởi người
A. Trung Quốc. B. La Mã. C. Ai Cập D. Ấn Độ.
Câu 19. Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài.
B. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về.
C. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng.
D. Thể hiện sức mạnh của các nhà nước phong kiến.
Câu 20. Một trong những biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là
A. Vạn Lí Trường Thành. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
C. Kim chỉ nam. D. Sử kí của Tư Mã Thiên.
Câu 21. Từ nhà Hán đến nhà Tùy, lịch sử Trung Quốc lần lượt trải qua các thời kì và triều đại nào?
A. Tam Quốc, nhà Tấn, Nam - Bắc triều. B. Nhà Tấn, Tam Quốc, Nam - Bắc triều.
C. Nam - Bắc triều, Tam Quốc, nhà Tấn. D. Nam - Bắc triều, nhà Tấn, Tam Quốc.
Câu 22. Hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau
A. Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã được hình thành ở……………………………
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông đã được hình thành từ cuối ………………………………..
Đến đầu………………….TCN
C. Bộ phận đông đảo nhất và có vai trò to lớn trong sản xuất ở phương Đông cổ đại là………….
……………………………..Họ nhận ruộng đất của …………………………….. để cày cấy, phải nộp một phần hoa lợi và …………………… không công cho……………………………
Câu 1. Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn là
A. Nin. B. Ti-grơ và Ơ-phrát.
C. Hằng và Ấn. D. Trường Giang và Hoàng Hà.
Câu 2. Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh tế
A. thủ công nghiệp. B. nông nghiệp.
C. thương nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 3. Những nhà nước cổ đại đầu tiên ở Trung Quốc ra đời ở hạ lưu
A. Hoàng Hà. B. Trường Giang. C. sông Hằng. D. sông Ấn.
Câu 4. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc?
A. Tần Thủy Hoàng. B. Lưu Bang. C. Tư Mã Viêm. D. Lý Uyên
Câu 5. Đại diện của phái Nho gia ở Trung Quốc là
A. Khổng Tử. B. Hàn Phi tử. C. Mặc Tử. D. Lão Tử.
Câu 6. Người Trung Quốc cổ đại khắc chữ trên
A. mai rùa. B. đất sét. C. giấy Pa-pi-rút. D. vách đá.
Câu 7. Chế độ phong kiến Trung Quốc được bước đầu được hình thành dưới thời
A. Tần. B. Hán. C. Tấn. D. Tùy.
Câu 8. Hàn Phi Tử là đại diện phái
A. Nho gia. B. Pháp gia. C. Mặc gia. D. Đạo gia.
Câu 9. Đại diện của phái Mặc gia ở Trung Quốc là
A. Khổng Tử. B. Hàn Phi tử. C. Mặc Tử. D. Lão Tử.
Câu 10. Lão Tử là đại diện phái
A. Nho gia. B. Pháp gia. C. Mặc gia. D. Đạo gia.
Câu 11. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là
A. nông dân lĩnh canh. B. nông nô. C. địa chủ. D. quý tộc.
Câu 12. Người nông dân nhận ruộng của địa chủ phải có nghĩa vụ
A. nộp tô. B. nộp sưu. C. đi lao dịch. D. phục vụ.
Câu 13. Ai là người lập lên triều đại nhà Hán ở Trung Quốc?
A. Tần Thủy Hoàng. B. Lưu Bang. C. Tư Mã Viêm. D. Lý Uyên.
Câu 14. Trước khi Tần Thủy Hoàng thống nhất đất nước, Trung Quốc ở trong thời kì
A. nhà Hạ. B. nhà Thương.
C. nhà Chu. D. Xuân Thu - Chiến Quốc.
Câu 15. Dưới thời Tần, các quan lại, quý tộc có nhiều ruộng đất tư trở thành
A. địa chủ. B. lãnh chúa.
C. vương hầu. D. nông dân lĩnh canh.
Câu 16. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. quý tộc, quan lại - nông dân công xã. B. địa chủ - nông dân lĩnh canh.
C. lãnh chúa - nông nô. D. tư sản - vô sản.
Câu 17. Đâu là tác phẩm văn học nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân Thu?
A. Kinh Thi. B. Li tao. C. Cửu Ca. D. Thiên vấn.
Câu 18. Kĩ thuật in được phát minh bởi người
A. Trung Quốc. B. La Mã. C. Ai Cập D. Ấn Độ.
Câu 19. Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài.
B. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về.
C. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng.
D. Thể hiện sức mạnh của các nhà nước phong kiến.
Câu 20. Một trong những biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là
A. Vạn Lí Trường Thành. B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
C. Kim chỉ nam. D. Sử kí của Tư Mã Thiên.
Câu 21. Từ nhà Hán đến nhà Tùy, lịch sử Trung Quốc lần lượt trải qua các thời kì và triều đại nào?
A. Tam Quốc, nhà Tấn, Nam - Bắc triều. B. Nhà Tấn, Tam Quốc, Nam - Bắc triều.
C. Nam - Bắc triều, Tam Quốc, nhà Tấn. D. Nam - Bắc triều, nhà Tấn, Tam Quốc.
Câu 22. Hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau
A. Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã được hình thành ở………cuối thiên niên kỉ IV-đầu thiên niên kỉ III TCN……………………
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông đã được hình thành từ cuối …………cuối thiên niên kỉ IV……………………..
Đến đầu…… thiên niên kỉ III…………….TCN
C. Bộ phận đông đảo nhất và có vai trò to lớn trong sản xuất ở phương Đông cổ đại là……nông dân…….
……………………………..Họ nhận ruộng đất của ………………địa chủ…………….. để cày cấy, phải nộp một phần hoa lợi và ……tô thuế……………… không công cho………địa chủ……………………
Bài 5 :
1. Cho tập A = { 2;3;4 } . Viết các tập hợp con của A sao ch mỗi tập con có đúng 2 phần tử
2. Cho tập B = { a;b;4 } . Viết các tập hợp con của B sao cho mỗi tập hợp con có ít nhất 1 phần tử
3. Cho tập hợp C = { a;b;c } . Viết tất cả tập hợp con cua C
1:{2,4};{2,3};{3,4}
2:{a,b,4},...
3:{a},....
------------------------
1 : { 2 ; 4 } ; { 2 ; 3 } ; { 3 ; 4 }
2 : { a , b , 4 } , ........
3 : { a } ,............
1.Cho tập hợp A = { 0; 1; 2; 3; 4 } viết tất cả các tập hợp hợp con có 3 phần tử của A
2.Cho tập hợp A = { 0; 2; 4; 6 } viết tất cả các tập hợp hợp con của A (cho biết 16 tập hợp con)
3.Cho A = { 0; 1; 2; 3 } viết tất cả các tập hợp hợp con có 2 phần tử mà mỗi phần tử là số chẵn
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }
a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A
c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A
d) Đếm số tập con của A
a) Các tập hợp con chứa 1 phần tử của A là:
\(B=\left\{1\right\};C=\left\{2\right\};D=\left\{3\right\};E=\left\{4\right\};F=\left\{5\right\}\)
b) Các tập hợp con có 2 phần tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};\)
\(U=\left\{2;4\right\};V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
c) Các tập hợp có ít nhất 2 hạng tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};U=\left\{2;4\right\}\)
\(V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
\(G=\left\{1;2;3\right\};H=\left\{1;2;4\right\};I=\left\{1;2;5\right\};K=\left\{2;3;4\right\}\)
\(B'=\left\{1;3;5\right\};C'=\left\{1;3;4\right\};D'=\left\{1;4;5\right\}\)
\(J=\left\{3;4;5\right\};L=\left\{1;2;3;4\right\};Y=\left\{1;2;3;5\right\};Z=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(A'=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
d) Số con của tập hợp A là:
1 tập hợp rỗng
5 tập hợp có 1 phần tử
11 tập hợp có 2 phần tử
7 tập hợp có 3 phần tử
3 tập hợp có 4 phần tử
1 tập hợp có 5 phần tử
Tổng:
\(1+5+11+7+3+1=28\) (tập hợp con)
Câu 2 : Cho tập hợp A ={ 1; 2; a; b}
a/Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử
b/Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử
c/Tập hợp B={ a; b; c } có phải là tập hợp con của A ko ???
Câu 3 : Cho tập hợp B={x,y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Giải giúp mình nhé !!
2
a ){1} ; {2} ; {a} ;{b}
b) {1;2} ; { 1; a} ; { 1; b} ; { 2;a } ; {2 ;b} ; { a;b}
c) Tập hợp { a,b,c} có là tập hợp con của A
3
B có số tập con là :
2 x2 x 2 = 8 tập hợp con
Cho mk sửa lại câu c bài 2 nhé : Phaair là tập hopwh { a,b,c} ko là tập hợp con của A
đáp án = 8 tập hợp con
nhớ k cho mk nha
1. Cho A bằng ( 5;9;7;8 ) ; B bằng ( 9;7;13 ) . Viết các tập hợp vừa lá tập con của A vừa là tập con của B
2. Cho tập hợp A có 10 phần tử . Hỏi có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?
1. N={9,7} THUỘC TẬP HỢP CON CỦA A VÀ B
2. có 5 phần tử
Mk đính chính lại 1 chút câu 2 có 5 tập hợp chứ ko phải là 5 phần tử
Bài 1; Cho tập hợp A={1:2:3} viết tất cả các tập hợp con của A. Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con
Các tập hợp con của A là :
{ 1 } ; { 2 } ; { 3 }
=> A có 3 tập hợp con
Các tập hợp con của A là :
{1} ; {2} ; {3}
vậy A có 3 tập hợp con .
Học tốt ^_^
Các tập hợp con của A là
{1};{2};{3};{1,2};{2;3};{1,3}
=> A có 6 tập hợp con
tk mk nha.
*****Chúc bạn học giỏi*****
1.Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;}.
a)Liệt kê các tập hợp con có 1 phần tử của A.
b)Liệt kê các tập hợp con có 2 phần tử
c)Liệt kê các tập hợp con có ít nhất 2 phần tử của A
d)Đếm số tập hợp con của A
mình gấp lắm mai đi học rồi
❤ Trả lời:
a) Các tập con có 1 phần tử của A là:
B ={1}; C ={2}; D ={3}; E ={4}; F ={5}
b) Các tập con có 2 phần tử của A là:
G ={1;2}; H ={1;3}; I ={1;4}; K ={1;5}; L ={2;3}; M ={2;4}; N ={2;5}; U ={3;4}; P ={3;5}; Q ={4;5}
c) Các tập con có ít nhất 2 phần tử của A là:
G ={1;2}; H ={1;3}; I ={1;4}; K ={1;5}; L ={2;3}; M ={2;4}; N ={2;5}; O ={3;4}; P = {3;5}; Q ={4;5}; R ={1;2;3}; T ={1;2;4}; Y ={1;2;5}; U ={2;3;4}; S ={3;4;5}; J ={1;2;3;4}; Z ={1;2;3;5}; A ={2;3;4;5}; B ={1;2;3;4;5}
d) Số tập hợp con của A là:
⇒1 tập rỗng + 5 tập con có 1 phần tử + 10 tập con có 2 phần tử + 10 tập con có 3 phần tử + 5 tập con có 4 phần tử + 1 tập con có 5 phần tử = 32 tập con.