Nhân đơn thức, xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức:
Nhân đơn thức, xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức:
\(=5a^3b^2\times6ab\)
\(=30a^4b^3\)
Hệ số: 30
Phần biến: a4b3
Bậc: 7
( 5 . -2 . -3) . ( a.a2.a) . ( b2.b)
= 30a4b3
hệ số là: 30
phần biến là : a4b3
bậc là: 7
\(\left(5a\right).\left(a^2b^2\right).\left(-2b\right).\left(-3a\right)\)
\(=\left[5a.\left(-3a\right)\right].\left(a^2b^2\right).\left(-2b\right)\)
\(=-15a.\left(a^2b^2\right).\left(-2b\right)\)
\(=\left[-15.1.\left(-2\right)\right].\left(a.a^2\right).\left(b^2.b\right)\)
\(=30a^3b^3\)
- Hệ số: \(30\)
- Phần biến: \(a^3b^3\)
- Bậc của đơn thức là 6
cho đơn thức P=(-2/3x^3y^2)(3/5x^2y^5)
a) Thu gọn P rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
b) Cho đơn thức M(x)= 2x^2-7x+5 . Chứng minh x=5/2 là nghiệm của đa thức M(x) và x=-1 không phải là nghiệm của đa thức M(x)
Mọi người giúp mình với. Nghỉ dịch mà vẫn làm BT rồi chụp cho GV nữa :((
a) \(P=\left(-\frac{2}{3}x^3y^2\right).\left(\frac{3}{5}x^2y^5\right)\)
\(P=\left(-\frac{2}{3}\cdot\frac{3}{5}\right).\left(x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y^2\cdot y^5\right)\)
\(P=-\frac{2}{5}x^5y^7\)
Hệ số là \(-\frac{2}{5}\); Phần biến là \(x^5y^7\)
Bậc của đơn thức là 12
b) Thay \(x=\frac{5}{2}\)vào đơn thức M(x), ta được :
\(2\cdot\left(\frac{5}{2}\right)^2-7\cdot\frac{5}{2}+5=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{25}{2}-\frac{35}{2}+5=0\)
\(\Leftrightarrow-5+5=0\)
\(\Leftrightarrow0=0\)(TM)
Vậy \(x=\frac{5}{2}\)là nghiệm của đơn thức M(x) (ĐPCM)
Thay \(x=-1\)vào đơn thức M(x), ta được :
\(2\cdot\left(-1\right)^2-7\cdot\left(-1\right)+5=0\)
\(\Leftrightarrow2+7+5=0\)
\(\Leftrightarrow14=0\)(KTM)
Vậy \(x=-1\)không phải là nghiệm của đơn thức M(x) (ĐPCM)
Bài 1: Cho hai đơn thức: xy và -5(xy)
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Bài 1: Cho hai đơn thức: 2/5x^3y và -5(x^2y)^3
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Bài 2: Cho đơn thức A = -1/4xy3.(2x^2y)^2
a) Thu gọn đơn thức A, cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -100 và y = 1/100.
Bài 3: Cho đa thức A = 4xy^2+ 3x^2y- 5xy^2- 5x2y+ 1^
a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A tại x =1/2; y = -2.
c) Xác định bậc của đa thức B biết: A + B = 2xy^2- 2x2y.
Bài 4: Cho hai đa thức: A= 3x^3y^4 - 2x^2y^2 + 6xy - 5:
B= -3x^2y^2 + 8x^3y^4 - 9xy - 1/2 Tính A + B, Tính A – B.
các bạn ơi, các bạn gíup mình với. hạn của 4 bài này là 1 tháng 6.
1/ cho đa thức A với đa thức B = 4x^2y + 5y^2 - 3xz + z^2 là 1 đa thức ko chứa biến x
a) xác định bậc của A b) tính giá trị của A nếu 10x - 2y = 10z
a) Ta có: \(N=\left(-\dfrac{3}{4}xy^4\right)\cdot\left(\dfrac{6}{9}x^2y^2\right)\)
\(=\left(-\dfrac{3}{4}\cdot\dfrac{6}{9}\right)\cdot\left(x\cdot x^2\right)\cdot\left(y^4\cdot y^2\right)\)
\(=-\dfrac{1}{2}x^3y^6\)
Hệ số: \(-\dfrac{1}{2}\)
Phần biến: \(x^3;y^6\)
Bậc của đơn thức là 9
cho đa thức A(x) = (x-2).(x-1). hãy xác định hệ số a,b của đa thức B(x) = 2x mũ 3 + ax mũ 2 + bx + 4 biết rằng nghiệm của đa thức A(x) cũng là nghiệm của đa thức B(x)
Dễ thấy A(x) chỉ có 2 nghiệm là 2 và 1
=>2 và 1 cũng là nghiệm của B(x)
<=>B(1)=0 và B(2)=0
<=>2+a+b+4=0 và 16+4a+2b+4=0
<=>a+b=-6 và 2(2a+b)=-20
<=>a+b=-6 và 2a+b=-10
Suy ra:a=-4 và b=-2
Đơn giản biểu thức a +1982 +182 + (-1982) -172 ta được kết quả
a +1982 +182 + (-1982) -172
= a + [1982+ (-1982) ] + [182 + (-172)]
=a + 0 + 10
=a + 10
= a + (1982+-1982)+(182+-172)
= a + 0 + 10
= a + 10
Giúp mình với ạ
Bài 1:Tìm bậc hệ số phần biến của đơn thức sau:
A=-3/5 x2y4t
B=-3xy21/2 x4yt
C=-1/2 xy2t(-xy)
a: hệ số là -3/5
bậc là 7
b: hệ số là 3/2
bậc là 9
c: hệ số là 1/2
bậc là 6