cho đơn thức a=(x.y^3).(-3/4.x^5.x^4).8/9.x^2.y^3). hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
Tính Giá Trị của A Khi x=-1 và y =1
cho đơn thức: B = ( -5\(x^5\)y ) . ( -3\(x^3\) \(y^4\) )\(^2\) . ( -2x\(^2\)y\(^3\) )\(^3\)
a) Thu gọn đơn thức B.
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức B.
c) Tính giá trị của đơn thức B khi x = 1 và y = -1.
a: \(B=-5x^5y\cdot9x^6y^8\cdot\left(-8\right)x^6y^9=360x^{17}y^{18}\)
b: Hệ số là 360
Phần biến là \(x^{17};y^{18}\)
Bậc là 35
b: Khi x=1 và y=-1 thì \(B=360\cdot1^{17}\cdot\left(-1\right)^{18}=360\)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho đơn thức : A = ( -2\(x^3\)y\(z^5\) ).( -\(x^2\)\(z^3\) )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số, phần biến bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A khi x = - 1 và y = 1.
a, \(A=2x^5yz^8\)
b, hệ số 2 ; biến x^5yz^8 ; bậc 14
c, Thay x = -1 ; y = 1 ta được 2 . (-1) . 1 = -2
\(a) Ta có : A = (-2x^3 yz^5 )( -x^2z^3)=> A = [ -2 . (-1) ] . [ x^3 . x^2 ] y ( z^5 . z^3 )=> A = 2x^5yz^8 b) hệ số : 2 ; biến : x^5yz^8; bậc : 5 + 1 + 8 = 14 c) Thay x= -1 ; y = 1 vào biểu thức => 2 . (-1) . 1 = -2 \)
Bài 7
Cho đơn thức A=(-3/4X^2Y^5 Z^3)(5/3X^3 Y^4 Z^2
a) Hãy thu gọn đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức sau khi thu gọn?
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 2018, y = -1, z = 1/2018
a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{3}{4}x^2y^5z^3\right)\cdot\left(\dfrac{5}{3}x^3y^4z^2\right)\)
\(=\left(\dfrac{-3}{4}\cdot\dfrac{5}{3}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^3\right)\cdot\left(y^5\cdot y^4\right)\cdot\left(z^3\cdot z^2\right)\)
\(=\dfrac{-5}{4}x^5y^9z^5\)
BT12: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{8}{3}x^2y^2.\left(-\dfrac{1}{4}x^2y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức
b, Tính giá trị của A tại x=-1, y=1
a: A=-2/3x^4y^3
Hệ số: -2/3
Bậc: 7
b: Khi x=-1 và y=1 thì A=-2/3
cho đơn thức: A=(-1/2 x2y).(2/3 xy2)
a) thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b)tính giá trị của đơn thức A khi x=-1 và y=2
a)\(A=\left(-\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{2}{3}\right)\left(x^2x\right)\left(yy^2\right)\)
\(A=-\dfrac{1}{3}x^3y^3\)
bậc : 3+3=6
b)thay x=-1 và y=2 vào A ta đc
\(A=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right)^3.2^3=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right).8=\dfrac{8}{3}\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1