Những câu hỏi liên quan
ptrinh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
2 tháng 5 2022 lúc 18:35
TênCTHH
Axit sunfuricH2SO4
Axit sunfurơH2SO3
Sắt (II) hiđrocacbonatFe(HCO3)2
Magie cloruaMgCl2
Nhôm sunfatAl2(SO4)3
Natri oxitNa2O
Kali hiđroxitKOH
Điphotpho pentaoxitP2O5
Canxi đihiđrophotphatCa(H2PO4)2

 

 

Bình luận (0)
phát
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
4 tháng 5 2021 lúc 18:59

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Bình luận (0)
ミ★ήɠọς τɾίếτ★彡
4 tháng 5 2021 lúc 18:57

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Kim An
4 tháng 5 2021 lúc 19:07

Câu 1 :

- Oxit bazơ:

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng (II) oxit

- Oxit axit :

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazơ : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : Sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : Magie clorua

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Na2O : Natri oxit

KOH:  Kali hidroxit

P2O5 : Điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: Canxi photphat

 H₂SO₄: Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Bình luận (0)
Minuly
Xem chi tiết
hnamyuh
9 tháng 4 2021 lúc 19:25

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

Bình luận (0)
hnamyuh
9 tháng 4 2021 lúc 19:27

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

Bình luận (0)
hnamyuh
9 tháng 4 2021 lúc 19:29

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

 

Bình luận (0)
Nguyễn Vũ Luật
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
25 tháng 4 2022 lúc 16:11

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

Bình luận (0)
YangSu
25 tháng 4 2022 lúc 16:21

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

Bình luận (1)
Thanh Bảo Trân
26 tháng 4 2022 lúc 18:35

Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)

Bình luận (0)
minh thao tran
Xem chi tiết
Buddy
10 tháng 9 2021 lúc 21:07

undefined

Bình luận (0)
Rin Huỳnh
10 tháng 9 2021 lúc 21:08

1. K2CO3: Muối

2. CuO: Oxit bazơ

3. SO2: Oxit axit

4. H2SO4: axit có nhiều oxi

5. Mg(NO3)2: muối

6. NaOH: bazơ

7. H2S: axit không có oxi

8. P2O5: oxit axit

9. MgCl2: muối

10. Fe2O3: oxit bazơ

11. H2SO3: axit có ít oxi

12. Ca2(PO4)3: muối

13. Fe(OH)3: bazơ

14. Pb(NO3)2: muối

15. BaSO4: muối

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
15 tháng 5 2018 lúc 10:50

Các oxit axit: cacbon đioxit ( CO 2 ), lưu huỳnh đioxit ( SO 2 ), đinitơ pentaoxit ( N 2 O 5 ) ..

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 10 2018 lúc 17:40

Các oxit bazơ : đồng(II) oxit : CuO, natri oxit : Na 2 O , canxi oxit : CaO, sắt(III) oxit:  Fe 2 O 3  ...

Bình luận (0)
Phương Linh
Xem chi tiết
NGUYỄN MẠNH HÙNG
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
28 tháng 4 2022 lúc 19:39
CTHHTênPhân loại
H2SO4Axit sunfuricAxit
Fe2(SO4)3Sắt (III) sunfatmuối
HClOAxit hipoclorơAxit
Na2HPO4Natri hiđrophotphatmuối

 

Bình luận (0)
Nguyễn Quang Minh
28 tháng 4 2022 lúc 19:41

H2SO4 - axit - axit sunfuric 
Fe2(SO4)3 - muối - sắt (III) sunfat 
HClO -axit -  axit hipocloro 
Na2HPO4 - muối - Natri hidrophotphat 
 

Bình luận (0)