3x3
3x3:3x3:3x3:3x3:3...x3=
bằng 9 nhé
hok t
3x3/10 + 3x3/40 + 3x3/88 +...+ 3x3/343
bạn ơi \(3x\frac{3}{10}\) hay \(\frac{3x3}{10}\)
mẫu là 2 * 5 ; 5 * 8 ; 8 * 11 ..............và cái mẫu cuối sai sai
3x3+3x3+3x3+9 =?
thêm vào biểu thức sau đâu dấu () dấu ngoặc đứng trước 1 số 3 và đứng sau 1 số 3 để biểu thức đật giá trị lớn nhất
3x3-3x3-3x3-3x3-3x3
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
giảm dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Thu gọn đa thức x 2 + 2 x y - 3 x 3 + 2 y 3 + 3 x 3 - y 3 ta được đa thức
A. - x 3 + x 2 + 2 x y + y 3
B. x 3 + x 2 + 2 x y + y 3
C. x 2 + 2 x y + y 3
D. x 2 + 2 x y - y 3
Chọn C
Ta có x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3-y3 = x2 + 2xy + y3.
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4
Gọi A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
Trước hết ta thu gọn đa thức :
A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= (– 3x3+ 3x3) + x2 + 2xy + (2y3– y3)
= 0 + x2 + 2xy + y3.
= x2 + 2xy + y3.
Thay x = 5 ; y = 4 vào A ta được :
A = 52+ 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129.
Vậy giá trị biểu thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 ; y = 4 bằng 129.
Câu 6: (3x – 2)3 có kết quả là
A. 3x3 – 18x2 + 54x – 8
B. 27x3 – 54x2 + 36x – 8
C. 27x3 – 8
D 3x3 – 8
cho đa thức M ,5-3x3 +8x=x2+M-3x3+1+5x
mọi người ơi giúp mình với**(cảm ơn nhiều)
tính giấ trị của đa thức sau A=3x5-3x3+2x-1 tại x+-1 B=1/3x3-4x2+3x-2 x=2
Đề lỗi quá. Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để được hỗ trợ tốt hơn.