4. Những từ nào chỉ đức tính mà nhà thám hiểm cần có?
a. dũng cảm b. tự tin c. nhân hậu d. thông minh
e. thật thà g. kiên trì
sắp xếp các từ sau thành 3 nhóm:
nhân ái, gan dạ, thực thà, thẳng thắn, dũng cảm, anh dũng, chân thật, nhân hậu, trung thực, phúc hậu, gan góc, can đảm, nhân từ, nhân đức, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
nhóm 1: nhân ái, nhân hậu, phúc hậu, nhân từ, nhân đức
nhóm 2: gan dạ, dũng cảm, anh dũng, gan góc, can đảm
nhóm 3: thực thà, thẳng thắn, chân thật, trung thực, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Sắp sếp các từ đồng nghĩa vào các nhóm sau:
Anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ, chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
(1) (1) (1)
(2) (2) (2)
(3) (3) (3)
(4) (4) (4)
(5) (5) (5)
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
@ChiDung
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp tâm hồn
của con người.
A. đằm thắm, kiên trì, thanh mảnh, tế nhị.
B. bao dung, dũng cảm, xinh tươi, thông minh.
C. tốt bụng, mềm mại, đoan trang, cần mẫn.
D. độ lượng, nhân hậu, cao thượng, lạc quan.
D.độ lượng,nhân hậu,cao thượng,lạc quan nhé
D độ lượng ,nhân hậu ,cao thượng ,lạc quan nha bạn >.<
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp tâm hồn
của con người.
A. đằm thắm, kiên trì, thanh mảnh, tế nhị.
B. bao dung, dũng cảm, xinh tươi, thông minh.
C. tốt bụng, mềm mại, đoan trang, cần mẫn.
D. độ lượng, nhân hậu, cao thượng, lạc quan.
Tìm các từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm và điền vào bảng sau :
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.
- la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, bật lửa, vũ khí, thiết bị an toàn
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua.
- bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mùa gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cô đơn
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.
- kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò. ham hiểu biết, hiếu kì, không ngại khổ, không ngại khó
Mọi người cho mình hỏi là Từ nào dưới đây có nghĩa là "hiền từ, nhân hậu"?
A: Đôn hậu B: Lịch sự C: Kiên trì D: Dũng cảm
A tjgfjryjgfjgfjtf
là từ đôn hậu nha
Chọn câu A. Đôn hậu
Câu 37: Những danh nhân có đức tính siêng năng kiên trì là:
A. Bác Hồ
B. Nhà bác học Lê Qúy Đôn
C. Tôn Thất Tùng
D. A, B, C đều đúng
Câu 45. Câu “Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người?
A. Tự lập
B. Kiên trì
C. Siêng năng
D. Chăm chỉ
Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống.
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
- Phương tiện giao thông :
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :
- Địa điểm tham quan, du lịch :
- Tục ngữ :
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua :
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm :
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) :
- Những từ phức chứa tiếng vui :
- Từ miêu tả tiếng cười :
- Tục ngữ :
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...
- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
- Tục ngữ :
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...
- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
- Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương
: Sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm nói về đức tính nào ?
A. Đức tính thật thà.
B. Đức tính khiêm tốn.
C. Đức tính tiết kiệm.
D. Đức tính trung thực.