Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục
B. Chín trăm
C. Chín phần mười
D. Chín phần trăm
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C.1/4 D. 35
Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2
Câu 6. Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 37,68 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 452,16 cm2
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C.1/4 D. 35
Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2
Câu 6. Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 37,68 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 452,16 cm2
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C.1/4 D. 35
Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 144cm2 B. 72cm2 C. 26cm2 D. 52cm2
Câu 6. Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 37,68 cm2 B. 113,04 cm2 C. 18,84 cm2 D. 452,16 cm2
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C. D. 35
Giá trị của số 9 trong số 35,098 là
A.chín chục. B. Chín trăm. C.chín phần mười. D.chín phần trăm
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Viết số thập phân gồm:
Năm nghìn , năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
Chín trăm và chín mươi chín phần trăm mét khối
a) \(5050,092\text{ dm}^3\)
b) \(900,99\text{ m}^3\)
Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
D. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị, 5 phần mười, 9 phần trăm
Giải:
Số 107,59 gồm 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị, 5 phần mười, 9 phần trăm
Chọn D
Câu 6/ Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
a/ Ba đơn vị, chín phần mười
b/ Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm
Viết số thập phân
a) chín đơn vị và chín trăm sáu mươi lăm phần mười.
b) 3 chục, 276 phần trăm
a) 9,965
b)30,276
Số thập phân 56,897 có phần thập phân là :
A. Tám trăm chín mươi bảy
B. 8 trăm 9 chục 7 đơn vị
C. 8 phần mười , chín phần trăm , 7 phần nghìn
D. 8 phần nghìn 9 phần trăm ,7 phần mười.
Ý: C nka bn
chúc bạn học tốt3