Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệu b. lạc quan c. liên lạc d. hạt lạc
Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm :
(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú)
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” : Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” : Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a.lạc quan và lạc thú
b,lạc hậu ,lạc điệu ,lạc đề
. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc.
- Lạc có nghĩa là vui, mừng:
- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:
. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc.
- Lạc có nghĩa là vui, mừng:lạc thú, lạc quan
- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc
#꧁༺мαιღαин(ღтєαмღƒαღмυôиღиăм)༻꧂
Mình xin phép quy lại thành nhóm 1 và nhóm 2
Nhóm 1: Lạc thú, lạc quan, lạc nghiệp
Nhóm 2: Lạc lõng, lạc đề , lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, sai lạc
lạc nghiệp phải là nhóm 2
Câu 9: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại:
A. lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, sai lạc.
B. lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc quan.
C. liên lạc, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
D. mạch lạc, lạc hậu, lạc điệu, sai lạc.
Câu 9: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại:
A. lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, sai lạc.
B. lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc quan.
C. liên lạc, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
D. mạch lạc, lạc hậu, lạc điệu, sai lạc.
: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ thích hợp: Lạc quan, lạc điệu, lạc thú, lạc đường, lạc hậu, lạc đề
a) Nhóm từ lạc có nghĩa là “vui mừng”
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b) Nhóm từ lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”
…………………………………………………………
…………………………………………………………
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
Xếp các từ có tiếng "lạc" vào hai nhóm nghĩa sau:
lạc lối
an lạc
tọa lạc
lạc điệu
lạc nghiệp
lạc đề
lạc hướng
lạc quan
"lạc" có nghĩa là "vui, mừng" :
"lạc" có nghĩa là "sai, lầm" :
"Vui, mừng": an lạc, lạc quan, lạc nghiệp
"sai, lầm": lạc lối, lạc đề (huhu), lạc hướng (là nhầm được à).
Có từ "lạc điệu" chắc là "lạc giai điệu" hả? Vậy chắc là "sai, lầm"
Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Em hãy trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | ||
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. |
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | x | |
Chú ấy sống rất lạc quan | x | |
Lạc quan là liều thuốc bổ. | x |
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Có triển vọng tốt đẹp tui ghi hết rồi nha #Hok tốt Nhớ tiick cho tui |
từ nào sau đây có tiếng "lạc'' không có nghĩa là "rớt lại,sai"?
a.lạc hậu
b.mạch lạc
c.lạc điệu
d.lạc đề
Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng)
lạc quan
lạc đề(đi thi hay gặp trường hợp nầy)
tọa lạc
lạc lõng,...
Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng)
Đáp án :
\(=>\) Là lạc quan
Đáp án nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa
vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
trung thực, chung thủy, dũng cảm
anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
là các từ đồng nghĩa