lạc quan
lạc đề(đi thi hay gặp trường hợp nầy)
tọa lạc
lạc lõng,...
Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng)
Đáp án :
\(=>\) Là lạc quan
lạc quan
lạc đề(đi thi hay gặp trường hợp nầy)
tọa lạc
lạc lõng,...
Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng)
Đáp án :
\(=>\) Là lạc quan
Xếp các từ có tiếng "lạc" vào hai nhóm nghĩa sau:
lạc lối
an lạc
tọa lạc
lạc điệu
lạc nghiệp
lạc đề
lạc hướng
lạc quan
"lạc" có nghĩa là "vui, mừng" :
"lạc" có nghĩa là "sai, lầm" :
: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ thích hợp: Lạc quan, lạc điệu, lạc thú, lạc đường, lạc hậu, lạc đề
a) Nhóm từ lạc có nghĩa là “vui mừng”
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b) Nhóm từ lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệu b. lạc quan c. liên lạc d. hạt lạc
em hãy tìm 4 từ có tiếng " lạc " mang nghĩa khác nhau
Câu 9: Từ nào khác nghĩa với các từ còn lại:
A. lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, sai lạc.
B. lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc quan.
C. liên lạc, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
D. mạch lạc, lạc hậu, lạc điệu, sai lạc.
Phân các từ sau thành ba nhóm: quan tâm; quan hệ; quan văn; quan võ; lạc quan; sĩ quan; quan lại; quan sát; quan khách; tham quan; chủ quan; khách quan.
A. Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "quan chức"
B. Những từ trong đó "quan" có nghĩa là " nhìn, xem"
C. Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "liên hệ, gắn bó"
Giúp mình với!!!
Trong bài Ê-đi-xơn và bà mẹ
Trong câu : " Ê-đi-xơn nói với giọng đầy lạc quan và tự hào. " , từ " lạc quan " được dùng với nghĩa gì ?
Chọn từ có tiếng "du" điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp trong mỗi câu sau:
(1) Tập quán ............................ là một tập quán lạc hậu
(2) Chúng tôi được bác Yên mời lên thuyền ................................. trên sông
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng "vui":
(vui chơi, vui mừng, vui tính, vui lòng, góp vui, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui)
a) Chỉ hoạt động:
b) Chỉ cảm giác:
c) Chỉ tính tình:
d) Vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình: