viết các số đo đọ dài sau đây thành số thập phân
3km675m=...m
8709 m= km
303 m = ..... km
185 cm =......m
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=....cm²
b)2,5m²=....cm²
c)1,5ha=....m²
d)12ha=....m²
e)3500cm²=....m²
g)7600m²=....ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=....ha
3ha4600m²=....ha
6500m²=....ha
17ha7600m²=....ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=....m²
1m²54dm²=....m²
4700m²=....m²
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm²
b)1,3m³ > 130dm³
c)0,15m³ < 20dm³
d)1/4 m³ = 250dm³
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=....m³
b)975dm³=....m³
c)2247cm³=....dm³
d)890cm³=....dm³
e)1m³275dm³=....m³
g)5dm³48cm³=....dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm².....3,7m²
b)9dm²18cm².....9,18dm²
c)5m³45dm³.....5,045m³
d)7dm³ 500cm³......7,049dm³
-GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH CẢM ƠN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=...30000.cm²
b)2,5m²=..25000..cm²
c)1,5ha=...15000.m²
d)12ha=..120000..m²
e)3500cm²=...0,35.m²
g)7600m²=.0,76...ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=.4,5...ha
3ha4600m²=..3,46..ha
6500m²=..0,65..ha
17ha7600m²=...17,76.ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=..2,79..m²
1m²54dm²=..1,54..m²
4700m²=....m² (chỗ này hơi sai sai)
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm2 S
b)1,3m³ > 130dm³ Đ
c)0,15m³ < 20dm³ S
d)1/4 m³ = 250dm³ Đ
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=..1,25..m³
b)975dm³=.0,975...m³
c)2247cm³=..2,247..dm³
d)890cm³=..0,89..dm³
e)1m³275dm³=...1,275.m³
g)5dm³48cm³=.5,048...dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm²...<..3,7m²
b)9dm²18cm²..=...9,18dm²
c)5m³45dm³.=....5,045m³
d)7dm³ 500cm³....>..7,049dm³
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 5a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
3 m 6 dm = 3,6 m
4 m 75 cm = 4,75 m
35 cm = 0,35 m
18 m 4 cm = 18,04
3m 6dm = 3,6m
4m 75cm = 4,75m
35cm = 0,35m
18m 4cm = 18,04m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
\(\dfrac{3}{5}\)m=............m \(\dfrac{7}{20}m\)=............m \(\dfrac{5}{4}\)m=..............m
\(\dfrac{3}{5}m=0,6m\)
\(\dfrac{7}{20}m=0,35m\)
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\text{12m}^2\text{4cm}^2=12,0004\text{m}^2\)
Viết các số đo độ dài thành hỗn số :
8 m 5 dm = .................................. m
2 m 9 cm = .................................. m
9 m 56 dm = .................................. m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
87mm = ….,………m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
4m 38cm = ….,………m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
2m 4dm = ….,………m