Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
ngọc hân
14. They were surprised ______ the news.          A. for                       B. with                     C. at                         D. on15. The light ______ so we couldn’t see anything in the dark.          A. went on               B. went off              C. went by               D. went out16. My teacher speaks English as ______as a native speaker does.          A. well                     B. good                    C. better                   D. best17. The students ______to be at schoo...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 8:09

Đáp án D

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

come off (v): diễn ra, rời ra, té

put out (v): truyền tín hiệu, dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá,..)

switch off (v): cúp, ngắt điện

go out (v): (trong câu này) tắt (đèn, lửa…)

Tạm dịch: Khi đèn tắt, chúng tôi không thể thấy gì cả.

Lâm Phương
Xem chi tiết
Bagel
20 tháng 2 2023 lúc 21:32

1. Unless you go at once, you will be late. (don’t)

​If you don't go at once, you will be late

​2. The project was so expensive that we couldn’t join in. (too)

​The project was too expensive for us to join in

​3. They paid no attention to small earthquakes. (were)

​Small ​earthquakes were not paid attention to

4. The flight to Da Nang lasted two hours and a haft. (took)

​It took two hours and a half to fly to Da Nang

​5. It looks as if there’s a storm blowing up. (seems)​

There seems to be a storm blowing up

​6. He prides himself on remaining calm in an emergency. (proud)

​He​ is proud of remaining calm in an emergency(tham khảo c6)

7. It was such a hot night that I had a cold shower to refresh myself. (so)​

The night was so hot I had a cold shower to refresh myself.

​8. We are wearing the coats because we don’t want to get cold. (in order)​

We are wearing the coats in order not to get cold

Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 2:18

Đáp án D.

Tạm dịch: Yet in that short time, they have __________ an enormous contribution to modem medicine: Tuy nhiên, trong thời gian ngắn, họ có __________ một đóng góp to lớn cho y học hiện đại.

- to make a contribution to: đóng góp vào.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2019 lúc 17:51

Đáp án C.

Tạm dịch: In Britain, for centuries, male doctors were suspicious of women who practised medicine __________: Ở Anh, qua nhiều thế kỷ, các bác sĩ nam đã nghi ngờ về những phụ nữ hành nghề y ______.

Từ cần điền là một trạng từ (adv), vì đi kèm với động từ practise. Vậy chỉ có đáp án C. professionally là hp lý.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2017 lúc 14:29

Đáp án A.

Tạm dịch: Women couldn’t study medicine at universities ____________ the 19th century and they only began to gain equality with male doctors in the 20th century: Họ không được học ngành y dược                ________ thế kỷ 19 và họ chỉ bắt đầu đạt được bình đẳng với các bác sĩ nam trong thế kỷ 20.

Đáp án A. until là phù hp. Nhấn mạnh phụ nữ không được học ngành y cho đến tận thế kỷ 19.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2018 lúc 16:54

Đáp án B.

Tạm dịch: The first female doctors were nuns __________  gave advice about diseases and...: Các bác sĩ nữ đầu tiên là nữ tu __________ đưa ra lời khuyên về bệnh tật và...

Chỗ trống cần một đại từ làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ nên đáp án đúng là B. who.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2018 lúc 7:49

Đáp án C.

Tạm dịch: The first female doctors were nuns who gave advice about diseases and _________    and repared medicines: Các bác sĩ nữ đầu tiên là nữ tu đã đưa ra lời khuyên về bệnh và _________                   chuẩn bị thuốc.

Từ cần điền là một danh từ (vì được nối với danh từ diseases bằng liên từ and), nên chỉ có đáp án C. injuries là phù hợp.

Lê Thị Khánh Huyền
Xem chi tiết