Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 ngày rưỡi=.......... giờ
b) 7 phút 15 giây=.......... phút
c) 2hm2=.......... m2
d) 1,5m3=..........dm3
Viết số (hoặc số thập phân) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày rưỡi = …… giờ b) 2 giờ 15 phút = …. giờ
phút = ……. giây 1,7 giờ = …. giờ … phút
c) 4 ngày 6 giờ = …. ngày d) 3 giờ 12 phút =…. giờ
5 phút 6 giây = …. phút 15 phút 15 giây = …. phút
1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 6 tháng = … tháng
2 năm rưỡi = …….. tháng
b) giờ = …. phút
1,5 giờ = …. phút
c) 15 phút = …. giờ
84 phút = …. giờ
d) 0,75 phút = …. giây
360 giây = …. giờ
b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/6 ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
|
|
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) ¼ thế kỉ =……………năm |
Câu 3
1/6 ngày = 4 giờ; 5000 tạ = 500 tấn ; 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2 ; 1/4 thế kỉ = 25 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = ... giờ
3,4 ngày = ... giờ
4 ngày 12 giờ = ... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = ... phút
b) 1,6 giờ = ... phút
2 giờ 15 phút = ... phút
2,5 phút = ... giây
4 phút 25 giây = ... giây
a) 12 ngày = 288 giờ
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = 30 phút
b) 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
a) 12 ngày = ..720. giờ
3,4 ngày = .204. giờ
4 ngày 12 giờ = .252. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = .288.. giờ
3,4 ngày = ..81,6. giờ
4 ngày 12 giờ = .108.. giờ
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha2 15 m2 = ...................................... ha 3 m3 15 dm3 = .................m3
2 giờ 24 phút = ................... giờ 3,5 ngày =................. giờ
b) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3+1/6 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 15 m2 = .................1,0015..................... ha
3 m3 15 dm3 = .......3,015..........m3
2 giờ 24 phút = ........2,4........... giờ
3,5 ngày =.......84.......... giờ
b, Tìm x:
\(a,\dfrac{4}{5}-x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{4}{5}-x=\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{3}{10}\)
\(b,x+18,7=50,5:2,5\)
`x+18,7=20,2`
`x=20,2-18,7`
`x=1,5`
`@mt`
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2m3 = .... dm3 2 giờ 15 phút = .... giờ
b. Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghĩ là:.......
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2m3 = ..2000.. dm3 2 giờ 15 phút = ..2.25.. giờ
b. Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghĩ là:..2 giờ 5 phút.....
a. 2m3 = ..2000.. dm3 2 giờ 15 phút = ..2,25.. giờ
b. Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghĩ là:..2 giờ 5 phút..
2300 dm3
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
B)
giải
thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là :
9 giờ 15 phút - 6 giờ 45 phút - 25 phút = 2 giờ 5 phút
Đáp Số: 2 giờ 5 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 3/4 phút = .... giây b, 495 phút = .... giờ .... phút
c, 1,2 giờ = ... phút d, 2 ngày 6 giờ = ... giờ
a)15 giây
b) 8 giờ 15 phút
c) 72 phút
d) 54 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
.a, 3/4 phút = .45... giây b, 495 phút = ...8giờ ...15. phútc, 1,2 giờ = .72.. phút d, 2 ngày 6 giờ = 54.. giờ
a)15 giây
b) 8 giờ 15 phút
c) 72 phút
d) 54 giờ
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5m=..........cm
7,268m2=........dm2
3 giờ 15 phút=........giờ
657g=........kg
0,08 tấn=........kg
3 phút 40 giây=.......giây
3 ngày rưỡi=......giờ
8dm3 439cm3=........dm3
0,5m=50cm
7,268m2=726,8dm2
3 giờ 15 phút =3,25 giờ
657g=0,657kg
0,08 tấn=80 kg
3 phút 40 giây=220 giây
3 ngày rưỡi=36 giờ
8 dm3439cm3=8,439dm3
50cm
726,8dm2
3,25 gio
0,657kg
80kg
220giay
84gio
8,439dm3
kik nha cam on nhieu
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg