chữ số 4 trong số thập phân 35,048 có giá trị là
A . 4 B. 4/10 C. 4/100 D. 4/1000
chữ số 4 trong số thập phân 65,47 có giá trị là:
a.4 b.4/10 c. 4/100 d.4/1000
chữ số 4 trong số thập phân 53,2408 có giá trị là
A 4/10 B 4/100 C 4/1000 D4/10000
chữ số 4 trong số thập phân 25,604 có giá trị là
A.4 B. 4/10 c. 4/100 d 4/1000
D nha bn
đáp án:D.4/1000
hk tốt
chữ số 4 trong thập phân 95,842 có giá trị là :
A.4/1000 B.4/100 C.4/10 D.4
Phải là B đúng 100% nhé
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
câu 1: C
câu 2: C
k mk nhóe
mk đang kiếm điểm hỏi đáp
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
1. C
2. C. đúng k giúp
chọn câu trả lời đúng 1) viết 16/1000 dưới dạng số thập phân A.0,16 B.0,016 C.0,0016 D.0,00016 2) cho số thập phân 27,[4]18 chữ số viết ở trông ô vuông có giá trị là A.4 B.4/100 C.4/1000 D.4/10 3) hỗn số 7 9/100 viết dưới dạng số thập phân là A.7,406 B.74,60 C.7,009 D.0,79 4) số thập phân 7,46 bằng số thập phân nào dưới đây A.7,406 B.7,460 C.7,046 D.7,0046 5) số 9,7 viết dưới dạng thập phân là A,27/4/4 B.97/100 C.9/7 D.97/10 6) số lớn nhất trong các số:3,65;3,05;6,5;6,35 là A.3,65 B.6,5 C.3,05 D.6,35
tớ chỉ học lớp4
Tớ cũng lớp 2g trường tiểu học thị trấn a
1. B. 0,016
2. D. 4/10
3. C. 7,009
4. B. 7,460
5. D. 97/10
6. B. 6,5
giá trị của chữ số 4 trong số 189,234 là:
A. \(\dfrac{4}{1000}\) B\(\dfrac{4}{10}\) C. \(\dfrac{4}{100}\) D. \(\dfrac{4}{10000}\)
Số 4 năm ở hàng phần nghìn nên đáp án là A. \(\dfrac{4}{1000}\)
Chữ số 4 trong số 189,234 là: \(0,004=\dfrac{4}{1000}\)
Chọn A
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 34,76 là :
a) 4
b)4/10
c) 4/100
d) 40
Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 34,76 là :
a) 4
b)4/10
c) 4/100
d) 40
Đáp số:a) 4
@_@
Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
là
A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x là
A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x là
A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x 7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận
k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .
Câu 7: Nếu
2 3
x y
và x y 15 thì
A. x y 3; 6. B. x y 6; 9 . C. x y 3; 9 . D. x y 9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc là
A. a c
b d
. B. a c
d b
. C. b a
c d
. D. d a
b c
.
Câu 9: Tổng của 2 2
3 5
bằng
A. 4
15
. B. 1. C. 4
15
. D. 16
15
.
Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x 5 thì y 15