Bài 1: Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH. Đọc tên sản phẩm.
a) CuO, K2O, P2O5, MgO, SO3, BaO.
b) K, Mg, Na, Fe, Ca, Ag, Ba, Zn.
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 1: Cho các chất sau: Na, SO3, Fe, CuO, P2O5, K, SO3, Mg(OH)2, Ca, BaO những chất nào có khả năng tác dụng với nước, viết các PTHH xảy ra.
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
SO2 + H2O -> H2SO3
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
SO2 + H2O -> H2SO3
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O -> Ba(OH)2
Bài 1 :
Những chất có khả năng tác dụng với nước : Na , SO3 . P2O5 , K , Ca , BaO
Pt : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
(5 Points)
A
B
C
D
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
(5 Points)
A
B
C
D
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
(5 Points)
A
B
C
D
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
(5 Points)
A
B
C
D
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
(5 Points)
A
B
C
D
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
(5 Points)
A
B
C
D
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
Bài 2: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\
2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\
Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\
Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2Li+2H_2O->2LiOH+H_2\\
CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\
Na_2O+H_2O->2NaOH\\
BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\
SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(O_2+2H_2-t^o->2H_2O
\\
CuO+H_2-t^O->Cu+H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2-t^O->2Fe+3H_2O\\
PbO+H_2-t^O->Pb+H_2O\\
Fe_3O_4+4H_2-t^O->3Fe+4H_2O\)
a/
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Li+H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Na_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b/
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bài 3: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho nước tác dụng lần lượt với Na, Ag, Pb, Ca, Zn, SO2, SO3, CO2, P2O5, SiO2, CuO, Al2O3, Na2O, BaO Gọi tên và phân loại sản phẩm.
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\) (Natri hidroxit - Bazo)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\) (Canxi hidroxit - Bazo)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\) (Axit sunfuro - Axit)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (Axit sunfuric - Axit)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\) (Axit cacbonic - Axit)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) (Axit photphoric - Axit)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit - Bazo)
2Na+ 2H2O→ 2NaOH+ H2 (Natri hidroxit- bazơ)
Ca+ 2H2O→ Ca(OH)2+ H2 (Canxi hidroxit- bazơ)
SO2+ H2O→ H2SO3 (Aixit sunfurơ- axit)
SO3+ H2O→ H2SO4 (Axit sunfuric-axit)
CO2+ H2O→ H2CO3 (Axit cacbonic-axit)
P2O5+ H2O→ H3PO4( Axit photphoric-axit)
Na2O+ H2O→ 2NaOH( Natri hidroxit-bazơ)
BaO+ H2O→ Ba(OH)2(Bari hidroxit- bazơ)
Cho các chất có CTHH: KMnO4, CaO, Na, Fe, KClO3, Fe2O3, SO3, CO, K2O, Zn, Ba, P2O5, K, Na2O, CuO. Hãy cho biết:
a) Những chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
b) Chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
c) Những chất nào tác dụng được với HCl hoặc H2SO4 (1) để điều chế H2 trong PTN? Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Viết pthh xảy ra khi H2O tác dụng với các kim loại:
a. K, Ba, Na, Ca, Fe, Cu
b. K2O, Na2O, CaO, BaO, MgO
c. P2O5, SO2, SO3, N2O5
a)
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
Fe, Cu không tác dụng
b)
K2O + H2O --> 2KOH
Na2O + H2O --> 2NaOH
CaO + H2O --> Ca(OH)2
BaO + H2O --> Ba(OH)2
MgO không tác dụng
c)
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
SO2 + H2O <--> H2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
N2O5 + H2O --> 2HNO3
cho các chất sau: Ca; K2O; Fe; P2O3; SiO2; SO2; N2O5; CO; CuO; Na; Fe2O3
a/ chất nào tác dụng được với nước?viết phương trình hóa học minh họa
b/ đọc tên sản phẩm
a, Ca + 2H2O → Ca(OH)2 (canxi hidroxit) + H2↑ (hidro)
K2O + H2O → 2KOH (kali hidroxit)
P2O3 + 3H2 → 2H3PO3 (axit photphoro)
SO2 + H2O → H2SO3 (axit sunfuro)
N2O5 + H2O → 2HNO3 (axit nitric)
2Na + 2H2O → 2NaOH (natri hidroxit) + H2↑ (hidro)
a.Chất tác dụng được với nước:Ca,K2O,P2O3,SiO2,SO2,N2O5,Na
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\) : canxi hiđroxit - khí hiđro
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) : kali hiđroxit
\(P_2O_3+3H_2O\rightarrow2H_3PO_3\) : axit photphorơ
\(SiO_2+H_2O\rightarrow H_2SiO_3\) : axit silictric
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\) : axit sunfurơ
\(2N_2O_5+2H_2O\rightarrow4HNO_3\) : axit nitric
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\): Natri hiđroxit - khí hiđro
Chất tác dụng được với nước: Ca, K2O, Fe, P2O3, SO2, N2O5, Na.
Ca + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 (canxi hiđroxit) + H2\(\uparrow\) (hiđro).
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH (kali hiđroxit).
3Fe + 4H2O \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4 (oxit sắt từ) + 4H2\(\uparrow\) (hiđro).
P2O3 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO3 (axit photphorơ) (Thực chất là P4O6 + 6H2O → 4H3PO3).
SO2 + H2O \(⇌\) H2SO3 (axit sunfurơ).
N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3 (axit nitric).
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH (natri hiđroxit) + H2\(\uparrow\) (hiđro).