Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2017 lúc 11:18

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. indication /,indi’kein/ (n): dấu hiệu                   B. print /print/ (n): vết, dấu

C. mark /mɑ:k/ (n): vết/ bớt                                    D. trace /treɪs/ (n): vết tích, tàn tích

Tạm dịch: “In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first (24)_____ of this is that Mars has seasons, just like Earth.” (Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái Đất)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2017 lúc 2:00

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A small amount of water: mot chút nước

Tạm dịch: “Astronomers also think that perhaps a small (26) ______ of water vapor could be found on Mars.” (Các nhà du hành vũ trụ cũng nghĩ rằng một chút nước có lẽ cũng có thể được tìm thấy trên sao Hỏa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 4:13

Đáp án C

Chủ đề SPACE CONQUEST

Kiến thức về từ vựng

A. puzzle /'pʌz(ə)l/ (v): lam bối rối,1úng túng        B. ask (v): hỏi

C. wonder (v): tự hỏi                                              D. confused /kən'fju:z/ (v): nhầm lẫn

Tạm dịch: “Is there life on Mars? Many people have (23)_____ about thisquestion.” (Liệu có sự sống trên sao Hỏa hay không? Nhiều người đã tự hỏi như vậy)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2018 lúc 16:42

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. According to: theo như                                      B. Nevertheless: tuy nhiên

C. Thus = D. Consequently = Therefore =Hence: do đó, vì vậy

Tạm dịch: "It discovered that the only forms of life found are vegetation like fungi and mosses. (27)______ people remain fascinated by the idea that there could one day be life on Mars." (Người ta phát hiện ra rằng chỉ có một vài dạng sống được tìm thấy là thực vật giống như nấm và rêu. Tuy nhiên, người ta vẫn bị lôi cuốn bởi cái ý tưởng rằng một ngày nào đó có thể có sự sống trên sao Hỏa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 5:48

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. vegetable/ /'vedʒtəbəl/ (n): rau

B. vegetation /,vedʒi'tein/ (n): thực vật

C. vegetarian /,vedʒi'teəriən/ (n): người ăn chay

D. veterinary /'vetərinəri/ (a): (thuộc) thú y

Tạm dịch: “Because these seasons exist, it may be possible for (25) ______ and other higher life forms to be found on Mars." (Bởi vì những mùa này tồn tại, có khả năng thực vật và các dạng sống khác cũng sẽ được tìm thấy trên sao Hỏa)

Nguyễn Gia Kiên
Xem chi tiết
Nguyễn Gia Kiên
6 tháng 8 2020 lúc 19:32

sr các bạn its line 3 and it line 3

Khách vãng lai đã xóa
Doãn Thanh Phương
6 tháng 8 2020 lúc 19:34

Bạn phải đánh dấu 2 từ ở 2 câu đấy thì mới biết đc .

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Gia Kiên
Xem chi tiết
Trần Công Mạnh
6 tháng 8 2020 lúc 19:50

The word "its" refer to: Pluto's 

The word "It" refer to: New Horizons

Khách vãng lai đã xóa
Hồ Quốc Thống
6 tháng 8 2020 lúc 20:10

1."It's" in line 3 refer to solar system

2."It" in line 3 refer to the belt

Khách vãng lai đã xóa
Trần Công Mạnh
6 tháng 8 2020 lúc 20:23

Không phải lúc nào cái từ its, It cũng ám chỉ trước nó đâu.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Hiếu
Xem chi tiết
Li An Li An ruler of hel...
17 tháng 2 2022 lúc 13:19

TK

1) Astronaut
2) habitat
3) orbiting
4) weight
5) maintenance
6) successfully
7) harmonically
8) requirements
9) experienced
10) historical

1.    The first ___astronaut____ to study the surface of Mars was Galileo Galilei. (astronomy)

2.    A Mars ___habitat____ is a place that humans can live in on Mars. (habitable)

3.    The space tourists will spend two days traveling to and from the ____orbiting___ space station. (orbit)

4.    The sensation of ____weightless___ , or zero gravity, happens when the effects of gravity are not felt. (weigh)

5.    The astronauts are performing NASA’s first routine __maintenance_____ outside the International Space Station. (maintain)

6.    On 5 October 1957 the Soviet Union ___succeed____ in putting the first man made satellite into orbit around the Earth. (success)

7.    The astronauts from many nations worked ___harmol]nically____ together to accomplish their work. (harmony)

8.    One of the basic ___requirements____ to join NASA is American citizenship. (require)

9.    John Young was one of NASA’s most ___experienced____ astronauts and the first astronaut to fly into space six times. (experience)

10.  The Apollo 11 moon landing was a ___historical____ achievement. (history)

Nguyen Thi Phung
Xem chi tiết