Dựa theo ý nghĩa của tiếng "quan", ta có thể xếp các laoị từ: lạc quan, quan sát, quan lại, tham quan thành mấy nhóm?
Từ đồng âm, từ nhiều nghĩa ý :v
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phân các từ sau thành ba nhóm: quan tâm; quan hệ; quan văn; quan võ; lạc quan; sĩ quan; quan lại; quan sát; quan khách; tham quan; chủ quan; khách quan.
A. Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "quan chức"
B. Những từ trong đó "quan" có nghĩa là " nhìn, xem"
C. Những từ trong đó "quan" có nghĩa là "liên hệ, gắn bó"
Giúp mình với!!!
A. quan văn, quan võ, sĩ quan, quan lại
B. quan sát, quan khách, tham quan
C. quan tâm, quan hệ, lạc quan, chủ quan, khách quan
Quan tâm :C
Quan hệ :C
Quan văn:A
Quan võ:A
Lạc quan:C
Sĩ quan:A
Quan lại :A
Quan sát:B
Quang khách:C
Tham quan :B
Chủ quan:B
Khách quan :B
A. quan văn, quan võ, sĩ quan, quan lại
B. quan sát, quan khách, tham quan
C. quan tâm, quan hệ, lạc quan, chủ quan, khách quan
Xếp các từ có tiếng quan trong ngoặc đơn thành ba nhóm
(quan sát, quan quân, quan hệ, quan tâm)
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”.
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”.
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”.
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm
1. Sắp xếp các từ có tiếng quan ( quan sát , quan võ , quan tâm , chủ quan , lạc quan , sĩ quan , khách quan , quan hệ , thăm quan , quan quân ) vào cùng nhóm nghĩa :
a) " quan " có nghĩa là " quan lại :
b) " quan " có nghĩa là " nhìn , xem "
c) " quan " có nghĩa là " liên hệ , gắn bó "
a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu
a] quan quân , quan võ , sĩ quan,
b] quan sát , thăm quan
c] quan hệ , quan tâm, chủ quan , lạc qua , khách quan ,
Chúc bạn học tốt
kết bạn với mình nhé
Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm :
(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú)
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” : Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” : Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a.lạc quan và lạc thú
b,lạc hậu ,lạc điệu ,lạc đề
Phần văn bản: 1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản. 2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại 3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa 4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa. Phần tiếng Việt: 1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa) 2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ) 3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho) 4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
Tiếng " quan " trong từ nào khác nghĩa tiếng " quan " trong các từ còn lại?
A. quan tâm B. quan sát C. tham quan D. lạc quan
Tiếng " quan " trong từ nào khác nghĩa tiếng " quan " trong các từ còn lại?
A. quan tâm B. quan sát C. tham quan D. lạc quan
TRẢ LỜI : D
mình chắc chắn 100% luôn
nhớ k cho mình nhé
: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ thích hợp: Lạc quan, lạc điệu, lạc thú, lạc đường, lạc hậu, lạc đề
a) Nhóm từ lạc có nghĩa là “vui mừng”
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b) Nhóm từ lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”
…………………………………………………………
…………………………………………………………
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc.
- Lạc có nghĩa là vui, mừng:
- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:
. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc.
- Lạc có nghĩa là vui, mừng:lạc thú, lạc quan
- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc
#꧁༺мαιღαин(ღтєαмღƒαღмυôиღиăм)༻꧂
Mình xin phép quy lại thành nhóm 1 và nhóm 2
Nhóm 1: Lạc thú, lạc quan, lạc nghiệp
Nhóm 2: Lạc lõng, lạc đề , lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, sai lạc
lạc nghiệp phải là nhóm 2
Xếp các từ có tiếng "lạc" vào hai nhóm nghĩa sau:
lạc lối
an lạc
tọa lạc
lạc điệu
lạc nghiệp
lạc đề
lạc hướng
lạc quan
"lạc" có nghĩa là "vui, mừng" :
"lạc" có nghĩa là "sai, lầm" :
"Vui, mừng": an lạc, lạc quan, lạc nghiệp
"sai, lầm": lạc lối, lạc đề (huhu), lạc hướng (là nhầm được à).
Có từ "lạc điệu" chắc là "lạc giai điệu" hả? Vậy chắc là "sai, lầm"