a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm
1. Sắp xếp các từ có tiếng quan ( quan sát , quan võ , quan tâm , chủ quan , lạc quan , sĩ quan , khách quan , quan hệ , thăm quan , quan quân ) vào cùng nhóm nghĩa :
a) " quan " có nghĩa là " quan lại :
b) " quan " có nghĩa là " nhìn , xem "
c) " quan " có nghĩa là " liên hệ , gắn bó "
Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm :
(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú)
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Nhũng từ quan nào sau đây có nghĩa là nhìn, xem :
mĩ quan, quan ải, tham quan, khách quan, quan hệ, quan trường, quan hà, quan chức, viên quan, cảnh quan, tương quan, bi quan, vị quan, quan tâm, liên quan, quan lang, quan quân, chủ quan, quan sát, lạc quan.
Bạn nào biết giúp tui với!!!!!!!!!!!
Xếp các từ có tiếng "quan" cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm (SGK TV4 tập 2 trang 146)
Xếp các từ có tiếng "quan" cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm (SGK TV4 tập 2 trang 146)
. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc.
- Lạc có nghĩa là vui, mừng:
- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:
Quan sát một câu bạn thích trong khu vực trường bạn(hoặc nơi bạn ở) và ghi lại những gì quan sát được.
(Lưu ý về trình tự quan sát;quan sát bằng những giác quan nào? Cây được quan sát có gì khác với những cây cùng loài ?)
-chỉ quan hệ tình bạn rất gắn bó
-những giá trị được hình thành từ lâu đời,truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác
Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Em hãy trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | ||
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. |