Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi *
A. các ý nghĩ trong đầu em
B. các kiến thức em được học
C. âm thanh, hình ảnh, màu sắc
D. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
Để tạo sơ đồ tư duy em CẦN PHẢI: *
A. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
C. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh.
để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:
A. thêm từ khóa,tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
B. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
C. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh
một tấm bìa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng 126cm, biết độ dài đường chéo thứ nhất bằng 2/5 độ dài đường chéo thứ hai.Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó.
Câu 3. Hãy nêu khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy? (Dựa vào 1 sơ đồ tư duy nêu được tên của chủ đề chính, tên của các chủ đề nhánh (triển khai từ chủ đề chính)).
hãy nêu các bước khởi động,tạo chủ đề chính và tạo các chủ đề nhánh của phần mềm sơ đồ tư duy (dùng phần mềm Mindmaple lite) giúp mình với m,ấy bạn ơi!
Từ các hình ảnh về chủ đề mà em yêu thích đã được chỉnh sửa, hãy sử dựng các phản mềm ứng dụng đã biết (phần mềm chỉnh sửa ảnh, phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu, phần mềm sơ đồ tư duy,...) để tạo một sản phẩm số đơn giản (ví dụ một cuốn sách ảnh, một bài trình chiếu,...).
(0.5 điểm): Khi tạo Sơ đồ tư duy
A. Viết chủ đề chính được viết ở bất kì vị trí nào trên tờ giấy và không quy định việc sử dụng hình cho chủ đề chính
B. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao quanh chủ đề chính.
C. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng bất cứ hình gì mà em thích để biểu diễn chủ đề chính.
D. Viết chủ đề chính được viết ở bất kì vị trí nào trên tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, e lip hay bất cứ hình gì em muốn bao quanh chủ đề chính.
chỉ cần v đáp án thôi ạ
Trong sơ đồ tư duy sau có bao nhiêu chủ đề nhánh
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn. b. chủ đề chính, chủ đề nhánh. | C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. |
Câu 2:Sơđồtưduygồmcácthànhphần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phầnmềmmáytính.
c. Từngữngắngọn, hìnhảnh, đườngnối, màusắc,...
D. Con người, đồvật, khungcảnh,...
Câu 3:Nhượcđiểmcủaviệctạosơđồtưduytheocáchthủcônglàgì?
A. Khósắpxếp, bốtrínội dung.
B. Hạnchếkhảnăngsángtạo.
C. Khônglinhhoạtđểcóthểlàm ở bấtcửđâu, đòihỏicôngcụkhótìmkiếm.
D. Khôngdễdàngtrongviệcmởrộng, sửachữavà chia sẻchonhiềungười.
Câu 4:Phátbiểunàokhôngphảilàưuđiểmcủaviệctạosơđồtưduybằngphầnmềmmáytính?
A. Cóthểsắpxếp, bốtrívớikhônggianmởrộng, dễdàngsửachữa, thêmbớtnội dung.
b. Cóthể chia sẻđượcchonhiềungười.
C. Cóthểlàm ở bấtcứđâu, khôngcầncôngcụhỗtrợ.
D. Cóthểkếthợpvà chia sẻđểsửdụngchocácphầnmềmmáytínhkhác.
Câu 5:Phátbiểunàosaivềviệctạođượcsơđồtưduytốt?
A. Cácđườngkẻcàng ở gầnhìnhảnhtrungtâmthìcàngnêntômàuđậmhơnvàkíchthướcdàyhơn.
B. Nêndùngcácđườngkẻcongthayvìcácđườngthẳng.
C. Nênbố tri thông tin đềuquanhhìnhảnhtrungtâm.
D. Khôngnênsửdụngmàusắctrongsơđồtưduyvìmàusắclàmngườixemmấttậptrungvàovấnđềchính.
Câu 6:Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 7: Thao tácnàokhôngphảilàthaotácđịnhdạngvănbản?
A. Thayđổikiểuchữthànhchữnghiêng. B. Chọnchữmàuxanh. | C. Căngiữađoạnvănbản. D. Thêmhìnhảnhvàovănbản. |
Câu 8:Việcphảilàmđầutiênkhimuốnthiếtlậpđịnhdạngchomộtđoạnvănbảnlà:
A. Vàothẻ Home, chọnnhómlệnh Paragraph.
B. Cầnphảichọntoànbộđoạnvănbản.
C. Đưa con trỏsoạnthảovàovịtríbấtkìtrongđoạnvănbản.
D. Nhấnphím Enter.
Câu 9: Trongphầnmềmsoạnthảovănbản Word 2010, lệnh Portrait dùngđể
A. chọnhướngtrangđứng. B. chọnhướngtrangngang. | C. chọnlềtrang. D. chọnlềđoạnvănbản. |
Câu 10:Phátbiểunàotrongcácphátbiểusaulàsai?
A. Bảnggiúptrìnhbàythông tin mộtcáchcôđọng.
B. Bảnggiúptìmkiếm, so sánhvàtổnghợpthông tin mộtcáchdễdànghơn.
C. Bảngchỉcóthểbiểudiễndữliệulànhững con số.
D. Bảngcóthểđượcdùngđểghilạidữliệucủacôngviệcthốngkê, điềutra, khảosát,...
Câu 11:Sửdụnglệnh Insert/Table rồidùngchuộtkéothảđểchọnsốcộtvàsốhàngthìsốcột, sốhàngtốiđacóthểtạođượclà:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. | c. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. |
Câu 12:Đểchènmộtbảngcó 30 hàngvà 10 cột, emsửdụngthaotácnào?
A. Chọnlệnh Insert/Table, kéothảchuộtchọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọnlệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọnlệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọnlệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơđồtưduylàgì? Nêutácdụngcủasơđồtưduy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Têncủachủđềchính. b) Têncácchủđềnhánh. c) Cóthểbổ sung thêmchùđềnhánhnàonữakhông?
|
|
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left | a) Chènthêmhàngvàophíatrênhàngđãchọn. |
2) Insert Right | b) Chènthêmhàngvàophíadướihàngđãchọn. |
3) Insert Above | c) Chènthêmcộtvàophíabêntráicộtđãchọn. |
4) Insert Below | d) Chènthêmcộtvàophíabênphảicộtđãchọn. |
thứ nhất là tách ra đi bạn
thứ 2 là bạn ko cách à hình như đây là đề cương hoặc là bài kiểm tra thế thì tự làm bạn nhé