Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
bao my
1 loài thực vật alen A qui định  thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, alen B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Ở thế hệ P cho cây có kiểu hình thân cao quả ngọt thụ phấn với thân cao quả chua. Thế hệ F1 thu được 1600 cây gồm 4 loại kiểu hình biết rằng quá trình hình thành giao tử của các cây ko xảy râ đột biếna. xác định kiểu gen của các cây ở thế hệ Pb. Ở thế hệ F1 thu được bao nhiêu cây...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
28 tháng 8 2018 lúc 7:37

Chọn A

A: cao >> a: thấp; B: ngọt >> b : chua

Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình à Cây thân cao, quả ngọt dị hợp tử 2 cặp gen (Aa, Bb)

 

à Tần số hoán vị gen f = 0,2.2 = 0,4 = 40% à A đúng

- 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST nên cho đời F1 tối đa 10 kiểu gen  à B sai

- ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm = 25% - 4% = 21% à C sai

Cây thân cao, quả chua đồng hợp tử chiếm tỉ lệ là:

 

Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,09/0,21 =3/7 à D sai

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
17 tháng 3 2019 lúc 11:47

Chọn A

Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,09/0,21 =3/7 à D sai

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
10 tháng 8 2018 lúc 10:03

Chọn D

A: cao >> a : thấp; B: ngọt >> b : chua

Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình à  Cây thân cao quả ngọt dị hợp tử 2 cặp gen (Aa, Bb)

F1 có 21% cây thân cao, quả chua (A-bb) = 21% à aa,bb = 25% - 21% = 4%

 tần số hoán vị gen f = 0,2.2 = 0,4 = 40% à A sai

-     Kiểu hình thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen qui đinh là :

 

 à  B sai

-    Kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen là :

 à C sai

-    Tổng số cây thân cao, quả ngọt là: 50% + 4% = 54%

Cây có kiểu gen dị hợp hai cặp gen chiếm tỉ lệ: 0,3.0,3.2 + 0,2.0,2.2 = 0,26

Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ:

 0,26/0,54 = 13/27 à  D đúng

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
19 tháng 10 2017 lúc 2:06

Chọn D

Vì:  A: cao >> a : thấp; B: ngọt >> b : chua

Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình à  Cây thân cao quả ngọt dị hợp tử 2 cặp gen (Aa, Bb)

F1 có 21% cây thân cao, quả chua (A-bb) = 21% à aa,bb = 25% - 21% = 4% 

 

 tần số hoán vị gen f = 0,2.2 = 0,4 = 40% à A sai

Kiểu hình thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen qui đinh là :  aB aB ;   aB aB  à  B sai

Kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen là :  AB Ab ;   AB aB ;   aB ab ;   Ab ab  à C sai

- Tổng số cây thân cao, quả ngọt là: 50% + 4% = 54%

Cây có kiểu gen dị hợp hai cặp gen chiếm tỉ lệ: 0,3.0,3.2 + 0,2.0,2.2 = 0,26

Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ:

 0,26/0,54 = 13/27 à  D đúng

 

 

 

 

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
28 tháng 3 2018 lúc 16:48

Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,04/0,54 = 2/27 à C đúng

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
15 tháng 6 2019 lúc 17:04

Chọn C

A : cao >> a : thấp; B: ngọt >> b : chua

Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình à Cây thân cao, quả ngọt dị hợp tử 2 cặp gen (Aa, Bb)

F1 có 54% số cây thân cao, quả ngọt. (A-B-) = 54% à aa,bb = 54% - 50% = 4%

 à Tần số hoán vị gen f = 0,2.2 = 0,4 = 40% à  D sai        

-     Kiểu gen đồng hợp về 2 căp tính trạng là:

 à A sai

-    Có 2 kiểu gen qui định kiểu hình thân thấp, quả ngọt là (aa, BB, aaBb) à B sai

Cây đồng hợp từ thân cao, quả ngọt là:

 

Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,04/0,54 = 2/27 à C đúng

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
9 tháng 3 2019 lúc 15:17

Chọn C

A: cao >>  a : thấp; B : nhiều cành >> b : ít cành; E : to >> e : nhỏ; D : xanh.

- Ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen; số kiểu hình = 2.2.1.2 = 8 kiều hình  à I đúng

- Cây thân thấp, nhiều cành, lá xanh, quả to, có kí hiệu kiểu gen aaB-DDE- có tối đa 24 kiểu gen là vì.

+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 1.3.1.2 = 6 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 1.2.1.3 = 6 kiểu gen.

+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình aaB-DDE- có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.

à Tổng số kiểu gen = 4 + 6 + 6 + 4 + 4= 24 kiểu gen  à  II đúng

- Cây A-B-DDE- có tối đa 52 kiểu gen là vì

+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 3.2.1.2 = 12 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 2.3.1.2 = 12 kiểu gen,

+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 2.2.1.3 = 12 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen.

+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình A-B-DDE- có số kiểu gen =2.2.1.2 = 8 kiểu gen.

à Tổng số kiểu gen = 12 + 12 + 12 + 8 + 8 = 52 kiểu gen  à  III đúng

- Số loại kiểu gen của các đột biến thể ba

+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 4.3.3.1 = 36  kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 3.4.1.3 = 36  kiểu gen,

+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 3.3.1.4 = 36  kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 3.3.1.3 =  27 kiểu gen.

+ Thể bình thường (không đột biến) có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen.

à Tổng số kiểu gen = 36 + 36 + 36 + 27 + 27 = 162 kiểu gen à IV sai.

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
17 tháng 8 2017 lúc 16:43

Chọn C

Vì: A: cao >>  a : thấp; B : nhiều cành >> b : ít cành; E : to >> e : nhỏ; D : xanh.

- Ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen; số kiểu hình = 2.2.1.2 = 8 kiều hình  à I đúng

- Cây thân thấp, nhiều cành, lá xanh, quả to, có kí hiệu kiểu gen aaB-DDE- có tối đa 24 kiểu gen là vì.

+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 1.3.1.2 = 6 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 1.2.1.3 = 6 kiểu gen.

+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình aaB-DDE- có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.

à Tổng số kiểu gen = 4 + 6 + 6 + 4 + 4= 24 kiểu gen  à  II đúng

- Cây A-B-DDE- có tối đa 52 kiểu gen là vì

+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 3.2.1.2 = 12 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 2.3.1.2 = 12 kiểu gen,

+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 2.2.1.3 = 12 kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen.

+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình A-B-DDE- có số kiểu gen =2.2.1.2 = 8 kiểu gen.

à Tổng số kiểu gen = 12 + 12 + 12 + 8 + 8 = 52 kiểu gen  à  III đúng

- Số loại kiểu gen của các đột biến thể ba

+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 4.3.3.1 = 36  kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 3.4.1.3 = 36  kiểu gen,

+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 3.3.1.4 = 36  kiểu gen.

+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 3.3.1.3 =  27 kiểu gen.

+ Thể bình thường (không đột biến) có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen.

à Tổng số kiểu gen = 36 + 36 + 36 + 27 + 27 = 162 kiểu gen à IV sai.

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Minh Hằng
Xem chi tiết