Bài 1 : Tính : \(4^{3^{2^{1^0}}}=?\)
Bài 2 : Từ 2 que diêm hãy biểu diễn tất cả các số la mã ( có thể chỉ dùng 1 que )
Bài 3 : Chuyển các phân số sau thành tổng các phân số ai cập
\(\frac{7}{8};\frac{191}{504};\frac{5}{7}\)
Bài 1: Cho các số la mã như sau:
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng đúng 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 2: Cho các số la mã như sau :
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng ít nhất 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 1:
Nam có thể xếp các số sau:
II;V;X
Nam có thể xếp các số sau:
II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X
Có bốn số thỏa mản yêu cầu đề bài là: l,ll,VX
Bài 1: 4 số: I; II; V; X
Bài 2: tất cả các số
Có 4 que diêm như hình vẽ. Các góc tạo bởi que diêm số 1 và số 2, số 2 và số 3, số 3 và số 4 có số đo là 45 0 .
a. Chỉ ra các cặp que diêm tạo thành góc vuông.
b. Chuyển que diêm số 4 lần lượt là tia đối của các que diêm số 1, số 2, số 3. Tính số đo góc tạo bởi que diêm thứ 4
a. Các cặp tạo thành góc vuông là (1;3) và (2; 4)
b. Trường hợp que 4 và que 1 là hai que đối nhau
Que 4 tạo với que 1 một góc bằng 180 0
Que 4 tạo với que 3 một góc bằng 90 0
Que 4 tạo với que 2 một góc bằng 90 ° + 45 ° = 135 °
Trường hợp que 4 và que 3 là hai que đối nhau
Que 4 tạo với que 1 một góc bằng 180 0
Que 4 tạo với que 3 một góc bằng 90 0
Que 4 tạo với que 2 một góc bằng 90 ° + 45 ° = 135 °
Trường hợp que 4 và que 2 là hai que đối nhau
Que 4 tạo với que 1 một góc bằng 180 ° − 45 ° = 135 °
Que 4 tạo với que 3 một góc bằng 180 ° − 45 ° = 135 °
Que 4 tạo với que 2 một góc bằng 180 0
1. Tập hợp các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 4 .
2. dùng 5 que diêm hãy xếp thành số La Mã.
a) Có giá trị lớn nhất
b) Có giá trị nhỏ nhất
3. Cho 13 que diêm được sắp xếp như sau
XII - V = VII
a) Đẳng thức trên đúng hay sai ?
b) Đố em hãy đổi chỗ chỉ 1 que diêm để được 1 đẳng thức đúng khác.
A={ 112;121;130;103;211;310;301;400}
2
a,số la mã là MI
b,IIIV
3 a,đúng
XII-VI=VI
đôrêmon0000thếkỉ ơi bài 2 câu a MI là j vậy
Bài 1 : Viết các số TN có bốn chữ số trong đó có hai chữ số 3 , một chữ số 2 , một chữ số 1
Bài 2 : Với cả 2 chữ số I và X , viết được bao nhiêu số La Mã ? ( mỗi chữ số có thể viết nhiều lần , nhưng không viết liên tiếp quá 3 lần )
Bài 3 : Dùng 3 que diêm , xếp được các số La Mã nào ? kể ra
b, Để viết các số La Mã từ 4000 trở lên , chẳng hạn số 19520 , người ta viết XIXmDXX ( chữ m biểu thị một nghìn , m là chữ đầu tiên của từ mille , tiếng Latinh là một nghìn ) . Hãy viết các số sau bằng chữ số La Mã :
7203 ; 121512
Tớ thấy đây là những bài dễ, bạn nên tự làm
Bài 2 :
- Các số chứa một chữ số X là: IX, XI, XII, XIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XIX, XXI, XXII, XXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII. - Các số chứa một chữ số X là: XXXIX. Tổng cộng có 13 số.1. Viết tập hợp các chữ số 2000.
2. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
3. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau.
4. a) Đọc các số La Mã sau:
XIV; XXVI
b) Viết các số sau = số La Mã: 17; 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp như dưới hình 8. Hãy chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng.
VI= V - I
1. Viết tập hợp các chữ số 2000.
M={ 2 ; 0 }
2. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là 1002
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1023
3. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau.
Các số tự nhiên lập được là: 102 ; 120 ; 201 ; 210
4. a) Đọc các số La Mã sau:
XIV = 14; XXVI = 26
b) Viết các số sau = số La Mã: 17 = XVII; 25 = XXV
c) Cho chín que diêm được sắp xếp như dưới hình 8. Hãy chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng.
VI= V - I
c) Vế phải là 5 - 1 = 4. Do đó phải đổi vế trái thành 4 bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang bên trái.
Dùng các que diêm có thể xếp thành các số sau:
a) Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8 , số 21
b) Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9
c) Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào?
a) Có thể xếp như sau:
b) Có thể xếp như sau:
c) Có thể xếp được những số sau:
Bài 1:Cho các chữ số 0; 1; 2; 7. Hãy viếc tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số trên.
Bài 2:Viết các số sau thành số la mã: 15; 30; 28; 17; 23 (từ 1 đến 30)
Bài 1:
127; 120; 172; 170; 102; 107; 201; 207; 210; 217; 270; 271; 701; 702; 710; 712; 720; 721.
Bài 2:
15 = XV
30 = XXX
28 = XXVIII
17 = XVII
23 = XXIII
Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.
b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã:
Số 8
Số 13
b) Số 9:
Để xếp được một số 9 thì dùng hết 3 que tính.
Để xếp được ba số 9 cần dùng số que tính là:
3 × 3 = 9 (que tính)
Đáp số: 9 que tính
Dùng các que diêm có thể xếp thành các số sau: Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8