a) Mg + HCl → ? + ?
b) MgO + HCl → ? + ?
c) Al + H2SO4 → ? + ?
d) CaO + H3PO4 → ? + ?
e) CaO + HNO3→ ? + ?
hòa thành phương trình hóa học sau : K+ HCl -> Al + H2SO4 -> CaO + H2O -> MgO+ HCl -> ZnO+H3PO4 -> Na2O + HNO3 -> CuO -> HNO3 -> Fe + CuSO4 -> Fe2O3 + H2 -> Fe3O4 + H2 ->
K+2HCl=2KCl+H2
Al+H2SO4=AlSO4+H2
CaO+H2O=Ca(OH)2
MgO+2HCl=MgCl2+H2O
3ZnO+2H3PO4=Zn3(PO4)2+3H2O
Na2O+2HNO3=2NaNO3+H2O
2CuO=2Cu+O2(phản ứng nay co nhiet độ)
4HNO3=2H2O+4NO2+O2
Fe+CuSO4=FeSO4+Cu
Fe2O3+3H2=3H2O+2
Fe3O4+4H2=4H2O+3Fe
hok tốt
Viết PTHH a/ CaO + SO2 -> ……………… b/ Zn + HCl -> ………… + ……. c/ MgO + HCl -> …………+ ….. d/ Fe(OH)2 + H2SO4 -> …………+ ….. e/ Ba(OH)2 + CO2 -> ………..+ ………. f/ HNO3 + CuO -> ……… + ……. Giúp mik vs :)
a) \(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
b) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c) \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
d) \(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)
e) \(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
f) \(2HNO_3+CuO\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Cho các chất: hcl, h2so4, na2co3, nacl, naoh, baco3, so2, cao, cuo chất nào tác dụng đc với a, co2 b, co c, hcl d,hno3 e, ba(oh)2 f, h3po4
Tính phân tử khối (khối lượng mol M) của: H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3, CaO, SO2, P2O5, MgO, N2O, CaCO3, MgCl2, FeCl3. (Biết: H = 1, Ca = 40, N = 14, O = 16, S = 32, P = 31, Mg = 24, Fe = 56, Cl = 35,5, C = 12)
. Gọi tên, phân loại các chất sau: a. KOH, Mg(OH)2, CuO, K2SO4 ; HCl, H3PO4, b. HNO3, H2SO4, Ca(OH)2, NaOH, MgO, NaHSO4,
a) KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CuO : Đồng (II) oxit
K2SO4 : Kali sunfat
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
b) HNO3 : Axit nitric
H2SO4 : Axit sunfuric
Ca(OH)2 : Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
MgO : Magie oxit
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Câu 2: Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. MgO + H2O → f. CuO + HNO3 →
b. CaO + H2O → g. ZnO + HCl →
c. Al2O3 + H2SO4 → h. K2O + CO2 →
d. BaO + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. MgO + HCl → | k. FeO + CuSO4 → |
\(a,MgO+H_2O\rightarrow^{\left(t^0\right)}Mg\left(OH\right)_2\\ b,CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ d,BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ e,MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ f,CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ g,ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ h,K_2O+CO_2\rightarrow^{\left(t^0\right)}K_2CO_3\\ i,3Na_2O+P_2O_5\rightarrow2Na_3PO_4\\ k,FeO+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+CuO\)
Câu 31: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 32: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 33: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!
(1) KOH + HCl KCl + …… (22) NaOH + H2SO4 …….+ …
(2) Ba(OH)2 + HCl …….+ …… (23) Mg(OH)2 + H2SO4 …….+ …
(3) Al(OH)3 + HCl …….+ …… (24) Fe(OH)3 + H2SO4 …….+ …
(4) KOH + HNO3 …….+ … (28) NaOH + H3PO4 …….+ …
(5) Cu(OH)2 + HNO3 …….+ … (29) Fe(OH)2 + H3PO4 …….+ …
(6) Al(OH)3 + HNO3 …….+ … (30) Fe(OH)3 + H3PO4 …….+ …
Nhóm chất nào sau đây đều là axit: A. Hcl, H3po4,H2so4, H2o, B. HNO3, H2s, KNO3, CaCO3, HCL C. H2SO4, H3PO4, HCL, HNO3 D. HCL, H2SO4, H2S, KNO3