Dạ giúp mik với ạ ! Mình cần gắp ạ !! Cảm ơn
giúp mình với ạ mình cần gắp cảm ơn
7.10
Để chuyển thành thể lỏng thì nhiệt độ bằng 0
=>Cần tăng thêm 4,5 độ C
Giúp mình, mk đang cần gắp cảm ơn nhiều lắm ạ
Bài 5.
Thời gian vật rơi cả quãng đường:
\(t=\sqrt{\dfrac{2S}{g}}=\sqrt{\dfrac{2\cdot125}{10}}=5s\)
Vạn tốc vật khi chạm đất:
\(v=g\cdot t=10\cdot5=50\)m/s
Quãng đường đi trong 4s đầu:
\(S'=\dfrac{1}{2}gt^{'2}=\dfrac{1}{2}\cdot10\cdot4^2=80m\)
Quãng đường vật đi trong 1s cuối:
\(S=125-80=45m\)
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẮP LẮM Ạ XIN HÃY GIÚP MÌNH VỚI Ạ ! MÌNH CẢM ƠN NHIỀU !
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl |
B. Cu |
C. Dung dịch NaOH |
D. H2O |
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít |
B. 6,72lít |
C. 4,48lít |
D. 1,12lít |
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu |
B. K |
C. Na |
D. Ba |
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl |
B. H2O |
C. Cu |
D. Dung dịch NaOH |
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8 |
B. 4, 12, 2, 6 |
C. 2, 3, 2, 4 |
D. 4, 10, 3, 7 |
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag. |
B. Zn, Al, Ag |
C. Fe, Mg, Al. |
D. Na, K, Ca. |
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O |
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2 |
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu |
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 |
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 1 và 2 |
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít |
B. 14,22 lít |
C. 11,2 lít |
D. 13,44 lít |
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I |
B. IV |
C. II |
D. III |
Hộ mik mí bài khoanh này với ạ 🥰. DẠ MÌNH CẢM ƠN TRC Ạ🙆♀️❤
Sao mình không thấy nội dung bạn ơi?
Dạ mọi người giúp mik bài này với ạ sẵn tiện mọi người kiểm tra xem có chỗ nào mik làm sai thì mn sửa giúp mik với ạ mik cảm ơn nhiều ạ 🙆♀️❤
của bạn nè.Mik lớp 5 nhưng vẫn phải học thuộc hết
Dạ mn giúp mik làm bài bài với ạ sẵn tiện mn kiểm tra xem có chỗ nào sai ko r giúp sửa lại với ạ mik cảm ơn nhiều
Anh chị ui giúp e làm bài này với ạ! E đg cần gắp lắm ý:(( Em cảm ơn anh chị nhiều ạ<3
Lm giúp mình với, mik cần gấp. Cảm ơn ạ
Giúp mik với ạ mình cảm ơn nhiều cần gấp
a: So le trong: góc vAB và góc yBA; góc xAB và góc mBA
ĐỒng vị: góc nAx và góc yBA; góc nAv và góc mBA; góc xAB và góc tBy; góc vAB và góc mBt
b: So le trong: góc mSD và góc yDS; góc tSD và góc xDS
ĐỒng vị: góc vSm và góc xDv; góc vSt và góc vDy; góc mSn và góc xDn; góc tSD và góc yDn
a)Cặp so le trong: xAB và ABm, vAB và ABy
Cặp đồng vị: nAx và ABy, nAv và ABm, xAB và yBt,vAB và mBt
b)Cặp so le trong: mSD và SDy, tSD và SDx
Cặp đồng vị: vSm và SDx, vSt và SDy, nDx và DSm,nDy và DSt