Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng để điều chế H2 ta thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) . khối lượng của Fe và Cu lần lượt là
câu : cho 10gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để điều chế H2 ta thu được 2,24 lít khí H2(đktc), Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là:
A. 6,92 gam và 3,08 gam
B. 5,6 gam và 4,4 gam
C. 3,08 gam và 6,92 gam
D.3,6 gam và 6,4 gam
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,1 0,1 ( mol )
\(m_{Fe}=0,1.56=5,6g\)
\(\rightarrow m_{Cu}=10-5,6=4,4g\)
--> B
cho 8 g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư thu 2,24 lít khí H2 điều kiện tiêu chuẩn Tính phần trăm khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ n_{Fe}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\ m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\\ \%m_{Fe}=\dfrac{5,6}{8}.100=70\%\\ \Rightarrow\%m_{Cu}=100\%-70\%=30\%\)
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 6,4.
B. 3,4.
C. 4,4.
D. 5,6.
Hỗn hợp a gồm 2 kim loại Fe và Cu có khối lượng m gam. cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 l khí H2 điều kiện tiêu chuẩn. nếu cho A tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể tích dung dịch HCL 1 m đã dùng biết HCl dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng. C. điện lượng khí SO2 ở trên qua dung dịch brom dư Sau đó nhỏ tiếp BaCl2 đến dư vào dung dịch tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) , kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 1,12 gam.
B. 16,8 gam.
C. 11,2 gam.
D. 4,48 gam.
Ta có nFe/m gam = nH2 = 0,1 mol.
⇒ mFe/m gam = 5,6 gam ⇒ mFe/2m gam = 11,2 gam
Đáp án C
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 1,12.
Đáp án B
+ Khi cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ có Fe tham gia phản ứng.
+ T r o n g m g a m X : B T E ⇒ n F e = n H 2 = 0 , 1 m o l ⇒ m F e = 5 , 6 g a m . ⇒ m F e t r o n g 2 m g a m X = 5 , 6 . 2 = 11 , 2 g a m
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) , kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4,48
B. 11,2
C. 16,8
D. 5,6
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 1,12 gam
B. 16,8 gam
C. 11,2 gam
D. 4,48 gam
Đáp án C
Ta có nFe/m gam = nH2 = 0,1 mol.
⇒ mFe/m gam = 5,6 gam ⇒ mFe/2m gam = 11,2 gam
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong m gam X là:
A. 2,8 gam
B.16,8 gam
C. 11,2 gam
D.5,6 gam