từ strong ở dạng so sánh hơn là gì?
heavy ở dạng so sánh hơn là gì
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh nhất.
Đặt 5 câu với tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn.
So sánh nhất:
+ My house is the smallest house in my neighborhood.
+ This is the shortest dog I have ever seen.
+ I have a biggest banana.
+ He is the happiest man.
+ She is intelligent.
So sánh hơn:
+ He is shorter than him.
+ This tree is taller than that tree.
+ My book is thicker than your's book.
+ This house is longer than that house.
+ This toy shop is bigger than the bakery.
:D
công thức so sánh hơn nhất động từ ngắn là gì?
công thức so sanh hơn nhất động từ dài là gì ?
công thức so sánh hơn đông từ ngắn là gì?
công thức so sánh hơn động từ dài là gì?
Công thức so sánh hơn nhất của đồng từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng most vd: the most expensive
nếu có một âm tiết hoặc hai âm tiết thì thêm est vd: the smallest
Công thức so sánh hơn của động từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng more vd: more expensive
nếu có 1 hoặc hai âm tiết thì thêm er vd: smaller
một số trường hợp bất qui như :
So sánh hơn
– Công thức: Tính từ ngắn + er + than
More + tính từ dài + than
(tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết, tình từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên)
So sánh cao nhất
– Công thức: The + tính từ ngắn + est
The + most + tính từ dài
công thức so sánh hơn nhất động từ ngắn là gì?
công thức so sanh hơn nhất động từ dài là gì ?
công thức so sánh hơn đông từ ngắn là gì?
công thức so sánh hơn động từ dài là gì?
So sánh hơn
– Công thức: Tính từ ngắn + er + than
More + tính từ dài + than
So sánh cao nhất
– Công thức: The + tính từ ngắn + est
The + most + tính từ dài
Mỗi dạng đặt 5 câu sau đó viết lại theo công thức:
1. Dạng so sánh hơn,
2. Dạng so sánh nhất,
3. Dạng so sánh bằng,
4. Dạng so sánh hơn nhất và so sánh không bằng,
5. Dạng let’s + V(bare) ….. ( chúng ta hãy làm gì ….. Let’s = Let us), what/ How about + V-ing ….? ( Còn về làm gì đó thì sao....), why don’t we + V-bare ….? ( Tại sao chúng ta không …?)
6. Dạng there is a/an + N(số ít) + in/on/ at + place,
there are + number + N(số nhiều) + in/on/ at + place,
S + has + a/an/ number + N. (đâu đó có bao nhiêu cái gì)
7. How many + N(số nhiều) + are there + in/on/at + Place ?
(hỏi có bao nhiêu cái gì đó ở đâu đó),
how many + N(số nhiều) + does + place + have?
Các bạn ơi nhanh nha!!!
Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please
III. Write the comparative and superlative forms of the adjectives. (Cho dạng đúng của từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất)
Adjective | Comparative | Superlative |
1. cheap 2. expensive 3. young 4. happy 5. big 6. busy 7. intelligent 8. beautiful 9. bad 10. far
11. new 12. dangerous 13. thin 14. good 15. old 16. fat 17. hot 18. cold 19. clever 20. narrow 21. little 22. few 23. much | Cheaper than More expensive than _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ | The cheapest The most expensive _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ _____________________ |
giúp mik với ạ
3. Younger than - The youngest
4. Happier than - The happiest
5. Bigger than - The biggest
6. Busier than - The busiest
7. More intelligent than - The most intelligent
8. More beautiful than - The most beautiful
9. Worse than - The worst
10. Farther/Further than - The farthest/furthest
11. Newer than - The newest
12. More dangerous than - The most dangerous
13. Thinner than - The thinnest
14. Better than - The best
15. Older than - The oldest
16. Fatter than - The fattest
17. Hotter than - The hottest
18. Colder than - The coldest
19. Cleverer than - The cleverest
20. Narrower than - The narrowest
21. Littler than (Smaller than) - The littlest (The smallest)
22. Fewer than - The fewest
23. More than - The most
Ex 7 Điền dạng đúng của từ trong ngoăc ở dạng câu so sánh hơn hoăc câu so sánh hơn nhất:
· This dress is the ………………………………of three dresses.(expensive)
· Vietnamese students work ……………hours than American students. (few)
· He has ……………………………….. money than his wife. (much)
· Summer holiday is …………than Tet holiday. It’s the ……… holiday (long)
· Tom is ………………………… than Peter (intelligent)
· My father drinks …………………………….. beer than his friends (little)
· Your watch is ………………….. than my watch (good)
9. Nam is ………………………..in his class (tall)
10. Ho Chi Minh city is ………………………than Ha Noi ( big )
11. Her English is ………………………….than my English ( good )
12. Winter is …………………………….season in the year ( cold )
1. the most expensive
2. a few
3. much
4. longer/ the longest
5. more intelligent
6. a little
7. better
9. the tallest
10. bigger
11. better
12. the coldest
Thin , thick ở dạng so sánh hon kém là gì
cách chuyển từ dạng so sánh ngang bằng sang dạng so sánh hơn