Một vật có khói lượng 25 kg chuyến động với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật là
A. 100 kg m/s.
C. 125 kg m/s
B. 180 kg.m/s.
D. 250 kg. m/s
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ cùng hướng với v1→.
A
15 (kg.m/s)
B
14 (kg.m/s)
C
12 (kg.m/s)
D
16 (kg.m/s)
Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h ?
A. 24 m/s. B. 10 m
C. 1,39. D. 18.
Chọn đáp án D
Hướng dẫn:
Viên đạn có động năng: (m v 2 )/2 ; với m = 5kg; v = 900m/s
Ô tô có động năng: (M V 2 )/2, với M = 1000kg; V = 54km/h = 15m/s
Vậy động năng viên đạn hơn động năng ô tô 18 lần
Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 6 ; B. 10
C. 20 ; D. 28
- Chọn C.
- Gia tốc của vật là:
Sau 7 s kể từ lúc vật có vận tốc vo = 3 m/s, vật đạt được vận tốc là:
V = vo + at = 3 + 1.7 = 10 m/s.
Động lượng của vật là : P = mv = 2.10 = 20 kg m/s
Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 28kg.m/s
B. 20kg.m/s
C. 10kg.m/s
D. 6kg.m/s
CÂU 56: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
CÂU 1: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần.
C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.
CÂU 2: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.
C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.
CÂU 1: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
CÂU 2: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A
CÂU 1: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2 kgm/s.
C.10-2 kgm/s. D. 6.10-2 kgm/s.
CÂU 2: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1 tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400 m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s.
CÂU 3: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300 g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
CÂU 42: Một quả bóng có khối lượng m = 300 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của quả bóng sau đây là đúng ?
A. -1,5 kg.m/s. B. 1,5 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s. D. - 3 kg.m/s.
CÂU 56: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
CÂU 1: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần.
C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.
CÂU 2: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.
C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.
CÂU 1: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
CÂU 2: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A
CÂU 1: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2 kgm/s.
C.10-2 kgm/s. D. 6.10-2 kgm/s.
CÂU 2: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1 tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400 m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s.
CÂU 3: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300 g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là
A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
CÂU 42: Một quả bóng có khối lượng m = 300 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của quả bóng sau đây là đúng ?
A. -1,5 kg.m/s. B. 1,5 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s. D. - 3 kg.m/s.
Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/ s 2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng :
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s.
C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.
một vật nhỏ có khối lượng m = 2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s , sau đó 4s có vận tốc 7 m/s , tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng ( kg.m/s ) là bao nhiêu ?
=>a=(7-3)/4
=>a= 1 m/s2
xet giai doan 2
1= (V3-7) / 3
=>V3= 10 m/s2
a=(7-3):4=1(m/s)
sau 4s có vận tốc là 7m/s thì Vận tốc= Vo+a.t=7+1.3=10(m/s)
động lượng =m.v=10.2=20(kg.m/s)
: Một vật có khối lượng m =1 kg chuyển động thẳng với phương trình sau x = 2t2−2t+5 (m; s). Chiều dương là chiều chuyển động, động lượng của vật tại thời điểm 2s là
A. 12 kg.m/s. B. 6 kg.m/s. C. 8 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
Câu 1 : Kéo một xe bằng sợi dây cáp với lực kéo là 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang là 60 0 . Tính công của lực kéo thực hiện được để xe chạy được 200m theo phương ngang.
A. 30000 J B. 15000 J C. 26950 J D. 51900 J
Câu 2. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h. Động lượng của ô tô là: A. 10.104 Kg.m/s B. 7,2.104 Kg.m/s C. 72 Kg.m/s D. 2.104 Kg.m/s
Câu 3 : Một vật khối lượng m chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s thì động lượng của vật là 200 Kg.m/s. Tính khối lượng m: A. 40 Kg B. 4 Kg C. 0.4 Kg D. 40g
Câu 4 : Một vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn 5N, phương của lực hợp với phương chuyển động góc 600 . Quãng đường vật đi được là 6m. Tính công của lực.
A. 20 J B. 5 J C. 30 J D. 15 J
Câu 5 : . Một vật chuyển động đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 36 km/h nhờ lực kéo F = 40N hợp với phương chuyển động góc 600 . Tính công của lực kéo trong khoảng thời gian 2 phút. (gợi ý: tính s = vt) A. 24000 J B. 48000 J C. 800 J D. 8000 J
Câu 6 : Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng theo chiều dương với tôc độ 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là?
A. 6 kg.m/s. B. – 3 kg.m/s. C. – 6 kg.m/s. D. 3 kg.m/s.
Mọi người giải ra hộ em với